Các yêu cầu
Nhà đầu tư cá nhân
Nhà đầu tư tổ chức
Ủy quyền
Đối với tất cả các nhà đầu tư
1.
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện (bản chính + bản sao)
2.
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp đối với công ty TNHH MTV, 2 TV hoặc công ty cổ phần (bản chính + bản sao)
Tất cả các thành viên phải ký vào tất cả các trang.
3.
Danh sách thành viên (bản chính + bản sao)
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
hoặc
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (bản chính + bản sao)
đối với công ty TNHH MTV có từ 2 đại diện theo ủy quyền trở lên
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (bản chính + bản sao)
đối với công ty cổ phần
4.
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất (bản sao + bản sao có chứng thực)
5.
Thuyết minh dự án (bản chính + bản sao)
Nhà đầu tư hoặc một công ty tư vấn có tư cách pháp nhân có thể lập đề xuất dự án đầu tư
6.
Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư được chứng thực (bản chính + bản sao)
Thành phần hồ sơ bổ sung nếu nhà đầu tư nước ngoài liên doanh với một nhà đầu tư trong nước
1.
Hợp đồng liên doanh (bản chính + bản sao)
hai bên liên doanh phải ký vào tất cả các trang và ký tên, đóng dấu trên trang cuối
2.
Văn bản của cơ quan thẩm quyền chấp thuận sử dụng vốn nhà nước để đầu tư vào liên doanh (bản chính + bản sao)
trong trường hợp sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư vào công ty liên doanh
Đối với các dự án có tổng vốn đầu tư từ 300 tỉ đồng trở lên: 08 bộ hồ sơ trong đó có ít nhất 01 bộ gốc đồng thời kèm theo tài liệu dưới đây:
1.
Giải trình kinh tế-kỹ thuật (bản chính + bản sao)
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
Thành phần hồ sơ kèm theo đối với nhà đầu tư cá nhân
1.
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của bản xác nhận số dư tài khoản ngân hàng (bản sao + bản sao có chứng thực)
hoặc
Báo cáo năng lực tài chính (bản chính + bản sao)
Nhà đầu tư tự lập vào chịu trách nhiệm.
2.
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân (bản sao + bản sao có chứng thực)
Thành phần hồ sơ kèm theo đối nhà đầu tư tổ chức
1.
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao + bản sao có chứng thực)
2.
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất (bản sao + bản sao có chứng thực)
3.
Giấy ủy quyền-đại diện (bản chính + bản sao)
4.
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức (bản sao + bản sao có chứng thực)
Trường hợp người được ủy quyền nộp hồ sơ
1.
Giấy ủy quyền (bản chính + bản sao)
2.
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền (bản sao + bản sao có chứng thực)
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận:
Min. 10mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 6 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa X thông qua tại kỳ họp thứ 10 ngày 29/11/2005
Điều: 46, 47, 48, 50
2.
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
Điều: 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23
3.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Điều: 4, 6.2, 7.3, 8, 40.1, 40.4, 44, 45, 49, 53, 54, 58
4.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Điều: 5, 20, 21, 24, 25, 29
5.
Nghị định 05/2013/NĐ-Cp ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Điều: 1.1, 1.2
6.
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều: I-3, I-8, I-9, I-10
7.
Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
Điều: 9, 15
8.
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng bên ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
Điều: 7.1