Danh mục các bước
(Tổng số bước: 52)
Gặp làm việc với Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định
Ký hợp đồng nguyên tắc giữ chỗ  (1)
Xác nhận lãnh sự cho các giấy tờ trước khi hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự cho các tài liệu có xuất xứ bên ngoài lãnh thổ Việt Nam  (3)
Chứng thực bản dịch cho các tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Chứng thực bản sao hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư  (3)
Chứng thực quyết định chủ trương đầu tư  (2)
Xin giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Làm con dấu và đăng ký mẫu dấu  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng công báo thành lập doanh nghiệp  (1)
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường  (5)
Ký hợp đồng thuê đất và làm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (6)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (2)
Thẩm định thiết kế cơ sở và lập thiết kế bản vẽ thi công  (8)
Thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy  (2)
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công  (4)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (18)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 8)
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
Cụm công nghiệp bất kỳ tại Bình Định (x 3)
* 1 32
Cụm công nghiệp bất kỳ tại Bình Định
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư (x 2)
2 3
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh (x 3)
4 5 6
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực (x 2)
7 8
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn (x 2)
9 10
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn
UBND xã/phường bất kỳ (x 6)
UBND xã/phường bất kỳ
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
20
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
22 23
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
24
Ngân hàng thương mại bất kỳ
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định
25
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
*
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định (x 3)
26 29 30
Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định
Chi cục Bảo vệ Môi trường Bình Định (x 2)
27 28
Chi cục Bảo vệ Môi trường Bình Định
Công ty phát triển hạ tầng bất kỳ
31
Công ty phát triển hạ tầng bất kỳ
Văn phòng Đăng ký Quyền Sử dụng đất tỉnh Bình Định (x 4)
Văn phòng Đăng ký Quyền Sử dụng đất tỉnh Bình Định
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ (x 2)
39 46
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ
Phòng Cảnh sát Phòng cháy, Chữa cháy và Cứu nạn, Cứu hộ (x 4)
Phòng Cảnh sát Phòng cháy, Chữa cháy và Cứu nạn, Cứu hộ
Sở Xây dựng Bình Định (x 8)
Sở Xây dựng Bình Định

Kết quả (6)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đầu tư
17
Giấy chứng nhận đầu tư
Con dấu doanh nghiệp
20
Con dấu doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
23
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Văn bản phê duyệt báo cáo ĐTM
30
Văn bản phê duyệt báo cáo ĐTM
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
36
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy
48
Giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin tổng thể ngắn gọn về dự định đầu tư
*
Thông tin tổng thể ngắn gọn về dự định đầu tư
Biên bản về nội dung khảo sát địa điểm dự án
1
Biên bản về nội dung khảo sát địa điểm dự án
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân (x 2)
1 9
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức (x 2)
1 9
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
2
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
2
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
Sao kê tài khoản ngân hàng
2
Sao kê tài khoản ngân hàng
Đơn đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự điền trên mạng
4
Complete online application form
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
4
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
4
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
4
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
5 6
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
6
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
7
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
8
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới (x 2)
9 25
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
9
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
Văn bản đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
11
Văn bản đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
Thuyết minh dự án (x 2)
11 26
Thuyết minh dự án
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân (x 3)
11 13 16
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 3)
11 13 16
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Giấy ủy quyền-đại diện (x 2)
11 16
Giấy ủy quyền-đại diện
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức (x 3)
11 13 16
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
Giấy tiếp nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
12
Giấy tiếp nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện (x 2)
13 16
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
13
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất thực hiện dự án (Mẫu I.4)
13
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất thực hiện dự án (Mẫu I.4)
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất
13
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất
Giải trình về công nghệ thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.5)
13
Giải trình về công nghệ thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.5)
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
13
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất (x 2)
13 16
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
Quyết định chủ trương đầu tư (x 2)
14 41
Quyết định chủ trương đầu tư
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp đối với công ty TNHH MTV, 2 TV hoặc công ty cổ phần
16
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp đối với công ty TNHH MTV, 2 TV hoặc công ty cổ phần
Danh sách thành viên
16
Danh sách thành viên
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất (x 2)
16 31
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất
Thuyết minh dự án (x 2)
16 41
Thuyết minh dự án
Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư được chứng thực (x 2)
16 26
Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư được chứng thực
Hợp đồng liên doanh
16
Hợp đồng liên doanh
Văn bản của cơ quan thẩm quyền chấp thuận sử dụng vốn nhà nước để đầu tư vào liên doanh
16
Văn bản của cơ quan thẩm quyền chấp thuận sử dụng vốn nhà nước để đầu tư vào liên doanh
Giải trình kinh tế-kỹ thuật
16
Giải trình kinh tế-kỹ thuật
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của bản xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
16
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của bản xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Giấy nhận hồ sơ hẹn trả kết quả đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư
17
Giấy nhận hồ sơ hẹn trả kết quả đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
18
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
19
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 2)
20 24
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Nội dung công bố doanh nghiệp
21
Nội dung công bố doanh nghiệp
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
21
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
Tờ khai đăng ký thuế
22
Tờ khai đăng ký thuế
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực (x 3)
22 26 31
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
23
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
24
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật (x 2)
24 31
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
25
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
25
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
Đơn đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM
26
Đơn đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM
26
Báo cáo ĐTM
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
28
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Văn bản giải trình chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo ĐTM và đề án cải tạo phục hồi môi trường
29
Văn bản giải trình chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo ĐTM và đề án cải tạo phục hồi môi trường
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh
29
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh ghi trên đĩa CD
29
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh ghi trên đĩa CD
Phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ
30
Phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ
Xác nhận đã nộp báo cáo tác động môi trường đã chỉnh sửa theo yêu cầu của cơ quan thẩm định
30
Xác nhận đã nộp báo cáo tác động môi trường đã chỉnh sửa theo yêu cầu của cơ quan thẩm định
Hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất
33
Hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
33
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
Hợp đồng thuê đất
33
Hợp đồng thuê đất
Biên bản bàn giao, cắm mốc thực địa
33
Biên bản bàn giao, cắm mốc thực địa
Trích lục thửa đất
33
Trích lục thửa đất
Thông báo lê phí trước bạ nhà, đất
35
Thông báo lê phí trước bạ nhà, đất
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ nhà, đất
36
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ nhà, đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (x 2)
37 39
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Văn bản đề nghị thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (x 2)
40 47
Văn bản đề nghị thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
Giấy chứng nhận đầu tư
40
Giấy chứng nhận đầu tư
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình
40
Dự toán tổng mức đầu tư dự án, công trình
Bộ bản vẽ thiết kế cơ sở (x 2)
40 41
Bộ bản vẽ thiết kế cơ sở
Thuyết minh thiết kế cơ sở (x 2)
40 41
Thuyết minh thiết kế cơ sở
Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở
41
Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở
Hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan đến các bản vẽ và thuyết minh thiết kế (x 2)
41 49
Hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan đến các bản vẽ và thuyết minh thiết kế
Văn bản phê duyệt báo cáo ĐTM
41
Văn bản phê duyệt báo cáo ĐTM
Giấy chứng nhận đầu tư
41
Giấy chứng nhận đầu tư
Bản đồ trích lục khu đất
41
Bản đồ trích lục khu đất
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dựng đất được chứng thực
41
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dựng đất được chứng thực
GIấy hẹn trả kết quả xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở
42
GIấy hẹn trả kết quả xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
43
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Thông báo nộp lê phí thẩm định TKCS
44
Thông báo nộp lê phí thẩm định TKCS
Giấy nộp lệ phí thẩm định TKCS
45
Giấy nộp lệ phí thẩm định TKCS
Văn bản thẩm định thiết kế cơ sở
46
Văn bản thẩm định thiết kế cơ sở
Bản sao chứng thực quyết định phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500
47
Bản sao chứng thực quyết định phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500
Bộ bản vẽ thiết kế
47
Bộ bản vẽ thiết kế
GIấy hẹn trả kết quả thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy
48
GIấy hẹn trả kết quả thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy
Tờ trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
49
Tờ trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
49
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư
49
Hồ sơ  thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư
Giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy
49
Giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy
Báo cáo ĐTM được chứng thực
49
Báo cáo ĐTM được chứng thực
Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
49
Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
Bộ bản vẽ thiết kế thi công theo quy định tại khoản 3 và 4, Điều 7 của Thông tư số 13/2013/TT-BXD
49
Bộ bản vẽ thiết kế thi công theo quy định tại khoản 3 và 4, Điều 7 của Thông tư số 13/2013/TT-BXD
Bô bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy tỷ lệ 1/50-1/200 được đóng dấu thẩm duyệt
49
Bô bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy tỷ lệ 1/50-1/200 được đóng dấu thẩm duyệt
Thuyết minh thiết kế theo quy định tại khoản 3 & 4 Điều 7 của Thông tư số 13/2013/TT-BXD
49
Thuyết minh thiết kế theo quy định tại khoản 3 & 4 Điều 7 của Thông tư số 13/2013/TT-BXD
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
49
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân  là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
File mềm chứa bản vẽ và thuyết minh thiết kế (có thể chép vào USB hoặc đĩa mềm)
49
File mềm chứa bản vẽ và thuyết minh thiết kế (có thể chép vào USB hoặc đĩa mềm)
Giấy biên nhận & hẹn trả kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
50
Giấy biên nhận & hẹn trả kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
Thông báo lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
51
Thông báo lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
Giấy nộp tiền lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
52
Giấy nộp tiền lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
Ủy quyền
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
11
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền
11
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền
Giấy ủy quyền-đại diện
13
Giấy ủy quyền-đại diện
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền (x 2)
13 16
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
Giấy ủy quyền
16
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
23
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 3)
23 25 48
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Giấy giới thiệu (x 3)
25 45 48
Giấy giới thiệu
Giấy giới thiệu (x 3)
40 42 47
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  86,795,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 / stamp
- VND 90,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự: 1 NĐT tổ chức + 1 NĐT cá nhân
stamps: 3
VND  80,000 / page
- VND 2,400,000
Phí dịch thuật tài liệu: 30 trang
pages: 30
VND  4,000 / copy
- VND 36,000
Chứng thực hộ chiếu: 3 hộ chiếu x 2 trang x 3 bản
copies: 9
VND  2,000 / copy
- VND 10,000
Lệ phí chứng thực - 5 x văn bản chấp thuận chủ trương ĐT 1-trang
copies: 5
VND  6,000 / copy
- VND 6,000
Lệ phí chứng thực - 1 bản x 4 trang
copies: 1
VND 240,000
Lệ phí khắc con dấu: 1 con dấu, kích thước: 42 mm x 42 mm
VND 300,000
Lệ phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
VND  400,000 / issue
- VND 1,200,000
Chi phí đăng báo: 3 số liên tục, kích cỡ 1/8 trang và trắng đen
issues: 3
VND 5,000,000
Lệ phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
0.5 % total value
- VND 12,500,000
Lệ phí trước bạ đất
Value of land plot: 2,500,000,000
VND 100,000
Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSDĐ
VND  6,000 / copy
- VND 24,000
copies: 4
30 % construction project cost
- VND 8,395,200
30% lệ phí thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy đối với thiết kế xây dựng - 27.984.000 x 30%
project: 27,984,000
25 % construction project evaluation charge
- -- 1,705,000
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở - 25% x 6.820.000đ
Evaluation charge: 6,820,000
70 % construction project cost
- VND 19,588,800
70% lệ phí thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy của thiết kế dự án xây dựng - 27.984.000 đ x 70%
project: 27,984,000
0.08 % construction project cost
- VND 35,200,000
Lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - 44.000.000.000đ x 0,0755%
project: 44,000,000,000

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 194 ngày 286 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 4h. 45mn 9h. 45mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 12h. 5mn 21h. 55mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 193 ngày 286 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Official Letter No. 4366/BKHDT-PC regarding the enforcement of Law on Investment dated 30/06/2015 by the Ministry of Planning and Investment Công văn số 4366/BKHĐT-PC ngày 30/06/2015 của Bộ Kế Hoạch-Đầu tư về việc triển khai thực hiện Luật Đầu tư
  Điều: 1.b
Decision 11/2015/QD-UBND dated 30/06/2015 by Binh Dinh Provincial People's Committee, promulgating protocols on authorization, decentralization, Decision 11/2015/QD-UBND dated 30/06/2015 by Binh Dinh Provincial People's Committee, promulgating protocols on authorization, decentralization, signing responsibilities for evaluation, approval of construction projects and designs, cost estimates of construction projects in the province
  Điều: 5.3, 6.3.a, 6.3.c
Law on Environmental Protection No. 55/2014/QH13 dated 23/06/2014 by the National Assembly No. 13 Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 thông qua bởi Quốc hội 13
  Điều: 18, 19, 22, 23.4, 24, 25
Land Law No.45/2013/QH13 dated 29/11/2013 by the National Assembly No.13 Luật Đất đai số 45/2013/QH11 ngày 29/11/2013 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua
  Điều: 105.1, 175, 185
Law on Investment No. 59/2005/QH10 passed by the 10th National Assembly at its 10th session on 29/11/2005 Luật Đầu tư số 59/2005/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa X thông qua tại kỳ họp thứ 10 ngày 29/11/2005
  Điều: 46, 47, 48, 50
Law No. 67/2014/QH13 on Investment dated 26/11/2014 by 13th National Assembly Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội 13
  Điều: 32, 33, 33.8
Law on Corporations No.60/2005/QH11 dated 29/11/2005 by the National Assembly No.11 Luật Doanh nghiệp 60/2005 (tiếng Anh)
  Điều: 28
Law on enterprise Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
  Điều: 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23
Law No.68/2014/QH13 on Enterprise dated 26/11/2014 by the National Assembly Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội 13
  Điều: 33.3, 33.1, 44.1, 44.2.
Law on Fire Protection and Fighting No.27/2001/QH10 dated 29/06/2001 by the National Assembly No.10 Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa X thông qua ngày 29/06/2001
  Điều: 15, 16.1
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2
Law 38/2009/QH12 dated 19/06/2009 amending and supplementing some provisions of laws relating to captial construction projects Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XII thông qua ngày 19/06/2009
  Điều: 1.1
Law on construction No. 50/2014/QH13 dated 18/06/2014 passed by the 13th National Assembly Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Khóa 13 thông qua ngày 18/06/2014
  Điều: 5, 52.3, 55, 57.5, 57, 57.4, 57.3, 58, 78.5, 82.6, 82, 82.3, 82.4, 83.1, 89
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 by the Government amending and supplementing Article 5 of Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 regarding issuance of copies from master registers, authentication of copies from original documents, and certification of signatures Nghị định 04/0212/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Decree 05/2013/ND-CP dated 09/01/2013 by the Government amending and supplementing a number of provisions of Decree 43/2010/ND-CP dated 15/04/2010 regarding corporate registration Nghị định 05/2013/NĐ-Cp ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 1.2
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 4
Decree 108/2006/ND-CP dated 22/09/2006 by the Government providing detailed regulations of and guidance for the implementation of a number of  provisions of  the Investment Law Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 4, 6.2, 7.3, 8, 40.1, 40.4, 44, 45, 49, 53, 54, 58
Decree 111/2011/ND-CP on consular legalization (VN) Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: 14, 15
Decree 18/2015/ND-CP dated 14/02/2015 by the Government regulating environmental protection planning, strategic environmental assessment, environmental impact assessment and environmental protection plans Nghị định 18/2015/NĐ-Cp ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hạoch bảo vệ môi trường
  Điều: 12, 13, 14.1.d, 14.4, 14.2..b, 14.2.c, 14.3, 14.5, 14.6, 20.3.b, Phụ lục II
Decree 19/2015/ND-CP dated 14/02/2015 by the Government specifying the implementation of a number of articles of the Law on Environmental Protection No. 55/2014/QH13 Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13
  Điều: 52.4
Decree 23/2015/ND-CP dated 16/02/2015 by the Government regarding the issuance of copies from registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures and contracts, agreements Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
  Điều: 5.1.a, 5.2.a, 5.3, 5.4, 5.5, 7, 7., 10.3, 15
Decree 43/2010/ND-CP dated 15/0402010 regarding corporation registration. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 5, 20, 21, 24, 25, 29
Decree 43/2014/ND-CP dated 15/05/2014 by the Government specifying the enforcement of a number of provision of the Land Law 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Điều: 51.2, 60.2, 61.2.l, 72.4, 72.3.c, 72.3, 79
Decree 45/2011/ND-CP dated 17/06/2011 by the Government regarding fees for property registration Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
  Điều: 2.1, 5, 6, 7.1
Decree 46/2012/ND-CP dated 22/05/2012 amending, supplementing some provisions of Decree 35/2003/ND-CP specifying the implementation of some provisions of the Law on Fire Prevention and Fighting and Decree 130/2006/ND-CP dated 08/11/2006 specifying compulsory insurance on fire and explosion Nghị định 46/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chi tiết thi hành lậut Phòng cháy & chữa cháy và Nghị định 130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc (tiếng Việt)
  Điều: 3.6.b
Decree 46/2015/ND-CP dated 12/05/2015, regarding quality management and maintenance of construction projects Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
  Điều: 18, 20, 21.
Decree 59/2015/ND-CP dated 18/06/2015 by the Government, regarding construction  project management Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
  Điều: 6.1.b, 9, 10.1, 11.3., 23.3, 23, 26.1.b, 29, 30.4
Decree 78/2015/ND-CP dated 14/09/2015 by the Government, regarding enterprise registration Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của CHính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 31.1, 34, 55
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5.2, 5.1.b, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, và 16.
Decree 79/2014/ND-CP by the Government, specifying the implementation of a number of the Law on Fire Prevention and Fighting and the amended Law, supplementing a number of Articles of the Law on Fire Prevention and Fighting Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy và Luật sửa đồi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy.
  Điều: 15.5.d, 15.9, 15.3.c, 15.1, 15.2, Phụ lục IV
Decree 80/2014/ND-CP dated 06/08/2014 by the Government on wastewater drainage and treatment Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải
  Điều: 4
Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 on foreign exchange dated 13/12/2005 by the Standing Committee of the National Assembly No. 11 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 của UBTV Quốc hội Khóa XI ngày 13/12/2005
  Điều: 11
Ordinance 06/2013/PL-UBTVQH13 amending and supplement some articles of Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều: 1.4
Decision 1088/2006/QD-BKHDT dated 19/10/2006 by the Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Viet Nam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Điều: I-10, I-3, I-8, I-9
Decision 12/2011/QD-UBND dated 02/06/2011 by Binh Dinh Province People's Committee promulgating protocols on orders and coordination mechanism for administrative procedures concerning investment and construction outside industrial and economic zones in Binh Dinh Province Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng bên ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: 7.1, 8, II.5
Decision 24/2011/QD-UBND dated 29/08/2011 by Binh Dinh Province People's Committee, amending and supplementing a number of fees and tariffs in Binh DInh (VN) Quyết định 24/2011/QĐ-UBND ngày 29/08/2011 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung một số phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
  Điều: 2, Phụ lục: 2
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.2, I.3
Decision 875/2009/QD-UBND dated 30/12/2009 by the Chairman of Binh Dinh Province People's Committee authorizing the issuance of certificates of land use rights in Binh Dinh Province Quyết định 875/2009/QĐ-UBND về việc ủy quyền việc cấp giấy chứng nhận QSDĐ, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
  Điều: 1
Circular 01/2012/TT-BNG dated 20/03/2012 by the Ministry of Foreign Affairs guiding the implementation of some provisions of Decree 111/2011/ND-CP dated 05/12/2011 by the Government regarding consular legalization and certification Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/03/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-Cp ngày 05/12/2011 của Chính phủ về hợp pháp hóa lãnh sự và xác nhận lãnh sự
  Điều: 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 01/2013/TT-BKH dated 21/01/2013 by the Ministry of Planning and Investment providing guidelines for corporation registration Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 9, 15
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/08/2008 by the Ministry of Justice providing guidelines for the implementation of Decree 79/2007/ND-CP dated 19/05/2007 regarding the issuance of certified copies from master registers, authenticated copies from original documents and certification of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 1, 5, 6, 7
Circular 11/2014/TT-BCA dated 12/03/2014 by the Ministry of Police, providing guidance on some articles of Decree 35/2003/ND-CP dated 04/04/2003 by the Government and  Decree 46/2012/ND-CP dated 22/05/2012 by the Government, providing guidance on the Law on Fire Prevention and Fighting Thông tư 11/2014/TT-BCA ngày 12/03/2014 của Bộ Công an hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ và Nghị định 46/2012/NĐ-CP ngày 22/05/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Phòng cah1y và Chữa cháy
  Điều: 6.2.c
Circular 124/2011/TT-BTC dated 31/08/2011 by the Ministry of Finance providing guidance on fees for property registration Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng lệ phí trước bạ nhà đất và các loại tài sản khác
  Điều: 1.1, 4, 5.1.1, 5.2.1, 6.1.
Circular 13/2013/TT-BXD dated 15/08/2013 by the Ministry of Construction providing regulations on examination, evaluation and approval of detailed construction plans Thông tư 13/2013/TT-BXD ngày 15/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về kiểm tra, thẩm tra và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình
  Điều: 8.2, 8.3, 8.4
Circular 150/2014/TT-BTC dated 10/10/2014 by the Ministry of Finance, promulgating the rate, collection, remittance, management and use of fees for evaluation and approval of fire prevention and fighting plans Thông tư 150/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
  Điều: 2, 3.2, 4.2, 4.1, 5.2.b, Phụ lục II
Circular 176/2011/TT-BTC dated 06/12/2011 by the Ministry of Finance providing guidance on collection, remittance and management of fee for approval of construction projects Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của BỘ Tài chính hướng dẫn về thu, nộp và quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư
  Điều: 3
Circular 218/2010/BTC dated 29/12/2010 by the Ministry of Finance, providing regulations on collection, remmittance, management and use of fee for evaluation of environment impact assessment reports Thông tư 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức mức thu, chế độ nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  Điều: 1, 2, 3
Circular 26/2011/TT-BTNMT dated 18/07/2011 by the Ministry of Natural Resources and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 by the Government re strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection commitments. Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/201/NĐ-CP ngày 28/04/2011của chính phủ về quy định đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 10, 12., 13, 14, 14 và 15, 15, 17, 18, 19
Circular 36/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations and protocols on collection, remmitance and management of fees for consular legalization and certification Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/04.2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: I.3
Circular 66/2014/TT-BCA dated 16/12/2014 by the Ministry of Police, specifying the enforcement of some articles of Decree 79/2014/ND-CP dated 31/072014 specifying the enforcement of some articles of the Law on Fire Prevention and Fighting and amended law Thông tư 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an, QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 79/2014/NĐ-CP NGÀY 31/7/2014 QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
  Điều: 7.5, 7.3, 7.2
Circular 75/2014/TT-BTC dated 15/06/2014 by the Ministry of Finance, providing regulations on the rates, remittance, collection, management and use of  fees for evaluation of construction designing (VN) Thông tư 75/2014/TT-BTC ngày 15/06/2014 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế xây dựng (VN)
  Điều: 2. Phụ lục: 3
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 8.2
Circular 98/2011/TT-BTC dated 05/07/2011 by the Ministry of finance amending Circular 34/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations on collection, remittance and management of fees for consular legalization and certifiaction Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 34/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 cùa Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự (VN)
  Điều: 1
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: II.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License