Danh mục các bước
(Tổng số bước: 21)
Gặp Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định
Xác nhận lãnh sự cho các giấy tờ trước khi hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự cho các tài liệu có xuất xứ bên ngoài lãnh thổ Việt Nam  (3)
Chứng thực bản dịch cho các tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Chứng thực bản sao hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Ký hợp đồng thuê văn phòng  (1)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Chứng thực các loại giấy tờ  (2)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  (2)
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và mẫu dấu trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản công ty  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (10)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 7)
* * 11 12 15 16 18
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư (x 2)
1 2
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh (x 3)
3 4 5
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực (x 2)
6 7
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn (x 2)
8 9
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn
Một chủ nhà bất kỳ
10
Một chủ nhà bất kỳ
UBND xã/phường bất kỳ (x 2)
13 14
UBND xã/phường bất kỳ
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
17
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
19 20
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
21
Ngân hàng thương mại bất kỳ

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
16
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Con dấu doanh nghiệp
17
Con dấu doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
20
Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin sơ lược về dự kiến đầu tư
*
Thông tin sơ lược về dự kiến đầu tư
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
1
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
1
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
Sao kê tài khoản ngân hàng
1
Sao kê tài khoản ngân hàng
Đơn đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự điền trên mạng
3
Complete online application form
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
3
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
3
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
3
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
3
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
3
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
3
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
4 5
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
5
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
6
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
7
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
8
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
8
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
8
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
8
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
10
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Giấy ủy quyền-đại diện
10
Giấy ủy quyền-đại diện
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1)
11
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1)
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
11
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
Hợp đồng thuê văn phòng
11
Hợp đồng thuê văn phòng
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
11
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
11
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
11
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
11
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
11
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
14
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3)
15
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3)
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Phụ lục I-6)
15
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Phụ lục I-6)
Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân của người thành lập doanh nghiệp là cá nhân
15
Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân của người thành lập doanh nghiệp là cá nhân
Quyết định thành lập doanh nghiệp (x 2)
15 15
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
15
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2)
15
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2)
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
15
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các đại diện theo ủy quyền
15
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các đại diện theo ủy quyền
Thẻ căn cước công dân, CMND, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
15
Thẻ căn cước công dân, CMND, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
15
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền
15
Danh sách người được ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu của người được ủy quyền của tổ chức
15
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực (x 2)
15 19
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
16
Giấy biên  nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 2)
17 21
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Nội dung công bố doanh nghiệp
18
Nội dung công bố doanh nghiệp
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
18
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
Tờ khai đăng ký thuế
19
Tờ khai đăng ký thuế
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
20
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
21
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
21
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Ủy quyền
Giấy ủy quyền-đại diện
11
Giấy ủy quyền-đại diện
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
11
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
12
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền (x 2)
12 15
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền
Hợp đồng cung cấp dịch vụ liên quan đến thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
15
Giấy giới thiệu của tổ chức cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
15
Giấy giới thiệu của tổ chức cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
Giấy giới thiệu
20
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
20
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,278,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 / stamp
- VND 90,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự: 1 NĐT tổ chức + 1 NĐT cá nhân
stamps: 3
VND  80,000 / page
- VND 2,400,000
Phí dịch thuật tài liệu: 30 trang
pages: 30
VND  4,000 / copy
- VND 36,000
Chứng thực hộ chiếu: 3 hộ chiếu x 2 trang x 3 bản
copies: 9
VND  6,000 / copy
- VND 6,000
Lệ phí chứng thực - 1 bản x 4 trang
copies: 1
VND 200,000
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
VND  3,000 / copy
- VND 6,000
Phí cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
copies: 2
VND 240,000
Lệ phí khắc con dấu: 1 con dấu, kích thước: 42 mm x 42 mm
VND 300,000
Lệ phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 23 ngày 39 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 2h. 5mn 4h. 30mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 2h. 5mn 5h. 25mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 23 ngày 40 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Civil Code No.33/2005/QH11 passed by the 11th National Assembly at its 10th session on 14/06/2005 Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội Khóa 11 thông qua tại kỳ họp thứ 7 ngày 14/06/2005
  Điều: 480, 492, 500
Investment Law No. 59/2005/QH11 dated 29/11/2005 by National Assembly No. 11 at session 8 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 45.3.b, 46.2.a.
Law No. 67/2014/QH13 on Investment dated 26/11/2014 by 13th National Assembly Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội 13
  Điều: 33.1, 36.1.a, 37.2, 38.2
Law on enterprise Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
  Điều: 21.2
Law No.68/2014/QH13 on Enterprise dated 26/11/2014 by the National Assembly Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội 13
  Điều: 20, 21, 22, 23, 27, 29, 33.3, 33.1, 44.1, 44.2.
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 4
Decree 111/2011/ND-CP on consular legalization (VN) Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: 14, 15
Decree 23/2015/ND-CP dated 16/02/2015 by the Government regarding the issuance of copies from registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures and contracts, agreements Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
  Điều: 5.1.a, 5.2.a, 5.3, 5.4, 5.5, 7, 7., 10.3, 15
Decree 78/2015/ND-CP dated 14/09/2015 by the Government, regarding enterprise registration Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của CHính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 9, 10, 11, 13.1.a, 22, 23, 27, 28, 29, 31.1, 32.1, 32.2, 34, 35, 36, 37., 55
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5.1.b, 18
Decree 118/2015/ND-CP dated 12/11/2015, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Investment Law (VN) Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 23.1, 23.2, 28.1.a, 29.1, 29.3
Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 on foreign exchange dated 13/12/2005 by the Standing Committee of the National Assembly No. 11 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 của UBTV Quốc hội Khóa XI ngày 13/12/2005
  Điều: 11
Ordinance 06/2013/PL-UBTVQH13 amending and supplement some articles of Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều: 1.4
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.3
Circular 01/2012/TT-BNG dated 20/03/2012 by the Ministry of Foreign Affairs guiding the implementation of some provisions of Decree 111/2011/ND-CP dated 05/12/2011 by the Government regarding consular legalization and certification Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/03/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-Cp ngày 05/12/2011 của Chính phủ về hợp pháp hóa lãnh sự và xác nhận lãnh sự
  Điều: 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/08/2008 by the Ministry of Justice providing guidelines for the implementation of Decree 79/2007/ND-CP dated 19/05/2007 regarding the issuance of certified copies from master registers, authenticated copies from original documents and certification of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5, 6, 7
Circular 106/2013/TT-BTC dated 09/08/2013 by the Ministry of Finance, amending and supplementing Circular 176/2012/BTC, stipulating the collection, remittance, payment, management and use of fees for enterprise registration, household business registration Thông tư 106/2013/TT-BYC ngày 09/08/2013 của Bộ Tài chính điều chỉnh, bổ sung Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 3, 4.1.b.
Circular 176/2012/BTC dated 23/10/2012 by the Ministry of Finance, stipulating the collection, Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 3, 4.1.b.
Circular 36/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations and protocols on collection, remmitance and management of fees for consular legalization and certification Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/04.2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: I.3
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 8.2
Circular 98/2011/TT-BTC dated 05/07/2011 by the Ministry of finance amending Circular 34/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations on collection, remittance and management of fees for consular legalization and certifiaction Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 34/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 cùa Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự (VN)
  Điều: 1
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: II.1
Circular 16/2015/TT-BKHDT dated 18/11/2015 by Ministry of Planning and Investment, specifying forms for  implementing investment procedures and investment activity reporting in Viet Nam (VN) Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt đồng đầu tư tại Việt Nam
  Điều: Phụ lục I
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License