Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (6)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn (x 2)
1 2
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn
Một chủ nhà bất kỳ
3
Một chủ nhà bất kỳ
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 3)
4 5 7
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
6
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
8 9
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
10
Ngân hàng thương mại bất kỳ

Kết quả (3)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
5
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
Con dấu chi nhánh, văn phòng đại diện
6
Con dấu chi nhánh, văn phòng đại diện
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
9
Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Enterprise registration certificate
1
Enterprise registration certificate
Quyết định về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
1
Quyết định về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Passport, ID card or citizenship card of nominated head of branch or representative office
1
Passport, ID card or citizenship card of nominated head of branch or representative office
Minutes of company member council on branch/representative office establishment
1
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
3
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Giấy ủy quyền-đại diện
3
Giấy ủy quyền-đại diện
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
4
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Quyết định về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
4
Quyết định về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Bản sao có chứng thực biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
4
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chứng thực
4
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chứng thực
Hợp đồng thuê văn phòng
4
Hợp đồng thuê văn phòng
Bản sao có chứng thực hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, giấy CMND của người đứng đầu chi nhánh/VPĐD (x 2)
4 10
Bản sao có chứng thực hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, giấy CMND của người đứng đầu chi nhánh/VPĐD
Giấy biên nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
5
Giấy biên nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (x 2)
6 10
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
Nội dung công bố doanh nghiệp
7
Nội dung công bố doanh nghiệp
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
7
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
Tờ khai đăng ký thuế
8
Tờ khai đăng ký thuế
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
8
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
9
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
10
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
Ủy quyền
Giấy ủy quyền đại diện (VN) (x 2)
4 5
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền (x 2)
4 5
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền
Giấy giới thiệu
9
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
9
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  614,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  6,000 / copy
- VND 12,000
Lệ phí chứng thực - 2 bản x 4 trang
copies: 2
VND  23,000 / copy
- VND 46,000
Lệ phí chứng thực điều lệ công ty - 2 x bản điều lệ 21 trang x 23.000đ
copies: 2
VND  2,000 / copy
- VND 4,000
Lệ phí chứng thực quyết định thành lập chi nhánh, VPĐD - 2 x 1 trang x 2.000 đ
copies: 2
VND  6,000 / copy
- VND 12,000
Lệ phí chứng thực hộ chiếu - 2 x hộ chiếu 4 trang
copies: 2
VND 240,000
Lệ phí khắc con dấu: 1 con dấu, kích thước: 42 mm x 42 mm
VND 300,000
Lệ phí công bố nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 9 ngày 16 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 1h. 50mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 1h. 1h. 45mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 9 ngày 16 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Civil Code No.33/2005/QH11 passed by the 11th National Assembly at its 10th session on 14/06/2005 Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội Khóa 11 thông qua tại kỳ họp thứ 7 ngày 14/06/2005
  Điều: 480, 492, 500
Investment Law No. 59/2005/QH11 dated 29/11/2005 by National Assembly No. 11 at session 8 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 45.3.b, 46.2.a.
Law on enterprise Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
  Điều: 21.2
Law No.68/2014/QH13 on Enterprise dated 26/11/2014 by the National Assembly Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội 13
  Điều: 33.3, 33.1, 44.1, 44.2.
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 21, 22, 23, 24, 25, 26.1
Decree 23/2015/ND-CP dated 16/02/2015 by the Government regarding the issuance of copies from registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures and contracts, agreements Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
  Điều: 5.4, 5.5, 5.3, 5.1.a, 5.2.a, 7, 10.3., 15
Decree 78/2015/ND-CP dated 14/09/2015 by the Government, regarding enterprise registration Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của CHính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 34, 34.1, 55
Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 on foreign exchange dated 13/12/2005 by the Standing Committee of the National Assembly No. 11 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 của UBTV Quốc hội Khóa XI ngày 13/12/2005
  Điều: 11
Ordinance 06/2013/PL-UBTVQH13 amending and supplement some articles of Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều: 1.4
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.3
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 3, 4, 5, 6, 7, 8
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: II.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License