Danh mục các bước
(Tổng số bước: 11)
Xin chuyển đổi loại hình doanh nghiệp  (2)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận đầu tư đã điều chỉnh  (2)
Làm con đấu mới và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu  (3)
Sửa đổi thông tin đăng ký thuế  (2)
Sửa đổi thông tin tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng công báo thành lập doanh nghiệp  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (7)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 2)
1 2
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
UBND xã/phường bất kỳ (x 2)
3 4
UBND xã/phường bất kỳ
Phòng Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội (x 2)
5 7
Phòng Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
6
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
8 9
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
10
Ngân hàng thương mại bất kỳ
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định
11
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đầu tư sửa đổi
2
Giấy chứng nhận đầu tư sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
7
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
Con dấu
7
Con dấu
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
9
Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại
1
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại
Báo cáo tài chính 2 năm liền kề tại thời điểm chuyển đổi
1
Báo cáo tài chính 2 năm liền kề tại thời điểm chuyển đổi
Bản đề nghị đăng ký lại và chuyển đổi doanh nghiệp
1
Bản đề nghị đăng ký lại và chuyển đổi doanh nghiệp
danh sách thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh
1
danh sách thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp sửa đổi
1
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp sửa đổi
Quyết định đăng ký lại và chuyển đổi doanh nghiệp
1
Quyết định đăng ký lại và chuyển đổi doanh nghiệp
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định hiện hành
1
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định hiện hành
Quyết định thành lập pháp nhân (x 2)
1 1
Quyết định thành lập pháp nhân
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 2)
1 1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp
1
Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp
Điều lệ công ty chuyển đổi theo quy định tại Điều 22 Luật Doanh nghiệp (x 2)
1 1
Điều lệ công ty chuyển đổi theo quy định tại Điều 22 Luật Doanh nghiệp
Danh sách thành viên của công ty sau chuyển đổi
1
Danh sách thành viên của công ty sau chuyển đổi
Hộ chiếu hoặc CMND của các thành viên
1
Hộ chiếu hoặc CMND của các thành viên
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thành viên tổ chức
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thành viên tổ chức
Hợp đồng chuyển nhượng một phần quyền sở hữu của công ty
1
Hợp đồng chuyển nhượng một phần quyền sở hữu của công ty
Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp
1
Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
1
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty (x 2)
1 1
Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
Quyết định bằng văn bảng của Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty
1
Quyết định bằng văn bảng của Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty
Biên bản họp Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty
1
Biên bản họp Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty
Giấy đề nghị chuyển đổi sang công ty cổ phần
1
Giấy đề nghị chuyển đổi sang công ty cổ phần
Quyết định chuyển đổi sang công ty cổ phần của chủ sở hữu công ty
1
Quyết định chuyển đổi sang công ty cổ phần của chủ sở hữu công ty
Dự thảo điều lệ công ty sau chuyển đổi
1
Dự thảo điều lệ công ty sau chuyển đổi
Danh sách thành viên
1
Danh sách thành viên
Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác
1
Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
1
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
bản sao một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân
1
bản sao một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
2
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
Giấy giới thiệu
2
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 3)
2 5 9
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
3
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Application for new seal and seal registration
5
Application for new seal and seal registration
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
5
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty (x 3)
5 7 10
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty
Chứng nhận đăng ký mẫu dấu hiện hành
5
Chứng nhận đăng ký mẫu dấu hiện hành
Giấy giới thiệu
5
Giấy giới thiệu
Giấy giới thiệu làm con dấu (x 2)
6 7
Giấy giới thiệu làm con dấu
Tờ khai đăng ký thuế
8
Tờ khai đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đầu tư mới
8
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Giấy chứng nhận đăng ký thuế hiện tại
8
Giấy chứng nhận đăng ký thuế hiện tại
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
9
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy giới thiệu
9
Giấy giới thiệu
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin tài khoản
10
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin tài khoản
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
10
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
11
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
11
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
11
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
Ủy quyền
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
1
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác
1
Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác
Giấy giới thiệu
1
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 2)
1 11
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Giấy giới thiệu
11
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  1,508,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  6,000 / copy
- VND 18,000
Lệ phí chứng thực bản sao GCNĐT: 1 GCNĐT x 4 trang x 3 bản sao
copies: 3
VND 50,000
Lệ phí đăng ký mẫu dấu
VND 240,000
Phí khắc con dấu - con dấu cao su 42 mm x 42 mm
VND  400,000 / issue
- VND 1,200,000
Chi phí đăng báo: 3 số liên tục, kích cỡ 1/8 trang và trắng đen
issues: 3

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 18 ngày 28 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 5mn 3h. 50mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 1h. 35mn 2h. 40mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 18 ngày 28 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Investment Law No. 59/2005/QH11 dated 29/11/2005 by National Assembly No. 11 at session 8 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 88
Law on Corporations No.60/2005/QH11 dated 29/11/2005 by the National Assembly No.11 Luật Doanh nghiệp 60/2005 (tiếng Anh)
  Điều: 19.3, 22, 23, 28
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 27
Law 37/2013/QH13 amending and supplementing Article 170 of Law on Enterprise Luật số 37/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung Điều 170 của Luật Doanh nghiệp được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XIII thông qua ngày 20/06/2013
  Điều: 1
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 by the Government amending and supplementing Article 5 of Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 regarding issuance of copies from master registers, authentication of copies from original documents, and certification of signatures Nghị định 04/0212/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Decree 05/2013/ND-CP amending and supplementing some articles in the regulations of administrative procedures of Decree 43/2010/ND-CP Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 1.2
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 86
Decree 194/2013/ND-CP dated 21/11/2013 by the Government regarding re-registration, conversion of foreign-investment corporations and renewal of investment certificates of BCC projects Nghị định 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấp phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
  Điều: 11, 12
Decree 31/2009/ND-CP dated 01/04/2009 by the Government amending, supplementing a number of provisions of Decree 58/2001/ND-CP dated 24/08/2001 regarding seal use & management Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/04/2009 của Chính phủ sửa sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/02/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều: 1.5
Decree 43/2010/ND-CP dated 15/0402010 regarding corporation registration. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 23, 24
Decree 58/2001/ND-CP dated 24/08/2001 by the Government regarding seal use and management Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/08/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều: 10.2
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5.2, 7, 13, 14, 15
Decree 83/2013/ND-CP dated 22/07/2013 by the Government specifying the implementation of some provisions of the Law on Tax Management and Amended Law on Tax Management Nghị định 83/2013/NĐ-Cp ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
  Điều: 8
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.3
Circular 01/2013/TT-BKH dated 21/01/2013 by the Ministry of Planning and Investment providing guidelines for corporation registration Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 9
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/08/2008 by the Ministry of Justice providing guidelines for the implementation of Decree 79/2007/ND-CP dated 19/05/2007 regarding the issuance of certified copies from master registers, authenticated copies from original documents and certification of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Circular 07/2010/TT-BCA dated 05/02/2010 by the Ministry of Police providing regulations for the enforcement of some provisions of Decree 58/2001/ND-CP dated 24/08/2001 re seal use and management amended by Decree 31/2009/ND-CP dated 01/04/2009 (VN) Thông tư 07/2010/TT-BCA quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 58/2001/NĐCP về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đồi, bổ sung một số điều theo nghị định 31/2009/NĐ-CP
  Điều: 4
Circular 21/2012/TT-BCA re seal samples for various organisations Thông tư 21/2012/TT-BCA ngày 13/04/2012 quy định về con dấu của các cơ quan tổ chức, chức danh nhà nước
  Điều: 10
Circular 23/2010/TT-NHNN providing guidance on opening and using current accounts at commercial banks Thông tư 23/2014/TT-NHNN ngày 19/08/2014, hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cun gứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước VIệt Nam ban hành
  Điều: 8, 9, 10, 16
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 10, 11.1, 12, 13
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: I.1, II.2
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License