Danh mục các bước
(Tổng số bước: 41)
Gặp Ban Quản lý các Khu Kinh tế Bình Định
Ký biên bản ghi nhớ giữ chỗ đất  (1)
Xác nhận lãnh sự cho các giấy tờ trước khi hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự cho các tài liệu có xuất xứ bên ngoài lãnh thổ Việt Nam  (3)
Chứng thực bản dịch cho các tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Chứng thực bản sao hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Obtain investment registration Certificate  (2)
Chứng thực các loại giấy tờ  (2)
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp  (2)
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và mẫu dấu trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản công ty  (1)
Xin phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500  (5)
Lập hợp đồng thuê đất và xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (5)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (2)
Xin phê duyệt cam kết bảo vệ môi trường  (3)
Xin giấy phép xây dựng  (5)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (13)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định (x 20)
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
Nhon Hoi Economic Zone
*
Nhon Hoi Economic Zone
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư (x 2)
2 3
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh (x 3)
4 5 6
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực (x 2)
7 8
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn (x 2)
9 10
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn
UBND xã/phường bất kỳ (x 4)
UBND xã/phường bất kỳ
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 3)
15 16 18
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
17
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
19 20
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
21
Ngân hàng thương mại bất kỳ
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ (x 2)
22 37
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ
Kho bạc nhà nước cấp huyện liên quan
29
Kho bạc nhà nước cấp huyện liên quan
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
34
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ

Kết quả (8)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
16
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Con dấu doanh nghiệp
17
Con dấu doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
20
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
31
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bản đồ trích lục khu đất
31
Bản đồ trích lục khu đất
Văn bản phê duyệt cam kết bảo vệ môi trường
36
Văn bản phê duyệt cam kết bảo vệ môi trường
Giấy phép xây dựng (trong khu công nghiệp)
41
Giấy phép xây dựng (trong khu công nghiệp)

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin tổng thể ngắn gọn về dự định đầu tư
*
Thông tin tổng thể ngắn gọn về dự định đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân (x 2)
1 9
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
2
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
2
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
Sao kê tài khoản ngân hàng
2
Sao kê tài khoản ngân hàng
Đơn đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự điền trên mạng
4
Complete online application form
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
4
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
4
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
4
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
5 6
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
6
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
7
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
8
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
9
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
9
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
9
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
11
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
11
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất thực hiện dự án (Mẫu I.4)
11
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất thực hiện dự án (Mẫu I.4)
Bản ghi nhớ giữ chỗ đất
11
Bản ghi nhớ giữ chỗ đất
Giải trình về công nghệ thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.5)
11
Giải trình về công nghệ thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.5)
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
11
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
11
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
11
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
11
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
11
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
Giấy tiếp nhận hồ sơ
12
Giấy tiếp nhận hồ sơ
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
14
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3)
15
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3)
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Phụ lục I-6)
15
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Phụ lục I-6)
Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân của người thành lập doanh nghiệp là cá nhân
15
Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân của người thành lập doanh nghiệp là cá nhân
Quyết định thành lập doanh nghiệp (x 2)
15 15
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
15
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2)
15
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2)
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
15
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các đại diện theo ủy quyền
15
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các đại diện theo ủy quyền
Thẻ căn cước công dân, CMND, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
15
Thẻ căn cước công dân, CMND, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
15
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền
15
Danh sách người được ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu của người được ủy quyền của tổ chức
15
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực (x 2)
15 19
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
16
Giấy biên  nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 2)
17 21
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Nội dung công bố doanh nghiệp
18
Nội dung công bố doanh nghiệp
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
18
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
Tờ khai đăng ký thuế
19
Tờ khai đăng ký thuế
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
20
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
21
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
21
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Dự án đầu tư (x 3)
22 27 35
Dự án đầu tư
Quy hoach chung xây dựng khu Kinh tế Nhơn Hội
22
Quy hoach chung xây dựng khu Kinh tế Nhơn Hội
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
22
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn đề nghị thẩm định quy hoạch chi tiết 1/500
23
Đơn đề nghị thẩm định quy hoạch chi tiết 1/500
Bộ bản vẽ quy hoạch chi tiết 1/500
23
Bộ bản vẽ quy hoạch chi tiết 1/500
Thuyết minh quy hoạch chi tiết 1/500
23
Thuyết minh quy hoạch chi tiết 1/500
Báo cáo khảo sát địa hình
23
Báo cáo khảo sát địa hình
Biên bản họp thông qua quy hoạch chi tiết 1/500
23
Biên bản họp thông qua quy hoạch chi tiết 1/500
Đĩa CD lưu toàn bộ file thuyết minh và bộ bản vẽ
23
Đĩa CD lưu toàn bộ file thuyết minh và bộ bản vẽ
Báo cáo năng lực quy hoạch xây dựng
23
Báo cáo năng lực quy hoạch xây dựng
Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư được chứng thực
23
Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư được chứng thực
Quy định về quản lý quy hoạch đối với các dự án trong khu đô thị trong khu kinh tế
23
Quy định về quản lý quy hoạch đối với các dự án trong khu đô thị trong khu kinh tế
Biên nhận hồ sơ đề nghị thẩm định quy hoạch chi tiết 1/500 (x 2)
24 26
Biên nhận hồ sơ đề nghị thẩm định quy hoạch chi tiết 1/500
Thông báo nộp lệ phí thẩm định, phê duyệt quy hoạch cho tiết 1/500
25
Thông báo nộp lệ phí thẩm định, phê duyệt quy hoạch cho tiết 1/500
Biên lai thu tiền phí, lệ phí
26
Biên lai thu tiền phí, lệ phí
Đơn xin thuê đất
27
Đơn xin thuê đất
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực (x 2)
27 38
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
27
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
28
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
28
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
28
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
Thông báo về lệ phí trước bạ đất
29
Thông báo về lệ phí trước bạ đất
Giấy nộp tiền thuê đất
30
Giấy nộp tiền thuê đất
Giấy nộp lệ phí trước bạ
30
Giấy nộp lệ phí trước bạ
Giấy mời dự giao đất, cắm mốc thực địa
31
Giấy mời dự giao đất, cắm mốc thực địa
Giấy giới thiệu
31
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 3)
31 36 41
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
32
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bản đồ trích lục khu đất (x 3)
34 35 37
Bản đồ trích lục khu đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (x 2)
34 37
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Thuyết minh dự án
34
Thuyết minh dự án
Đơn đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
35
Đơn đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
Bản cam kết bảo vệ môi trường
35
Bản cam kết bảo vệ môi trường
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
36
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy giới thiệu
36
Giấy giới thiệu
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
38
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Thiết kế kỹ thuật
38
Thiết kế kỹ thuật
Văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
38
Văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
38
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
Construction designing competency report
38
Construction designing competency report
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
38
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả (x 2)
39 41
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
Thông báo lệ phí cấp giấy phép xây dựng
40
Thông báo lệ phí cấp giấy phép xây dựng
Giấy nộp tiền (giấy phép xây dựng)
41
Giấy nộp tiền (giấy phép xây dựng)
Giấy giới thiệu
41
Giấy giới thiệu
Ủy quyền
Giấy ủy quyền-đại diện (x 2)
1 11
Giấy ủy quyền-đại diện
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền (x 2)
1 15
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
11
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
12
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 2)
12 20
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Hợp đồng cung cấp dịch vụ liên quan đến thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
15
Giấy giới thiệu của tổ chức cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
15
Giấy giới thiệu của tổ chức cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
Giấy giới thiệu
20
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  1,803,538,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 / stamp
- VND 90,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự: 1 NĐT tổ chức + 1 NĐT cá nhân
stamps: 3
VND  80,000 / page
- VND 2,400,000
Phí dịch thuật tài liệu: 30 trang
pages: 30
VND  4,000 / copy
- VND 36,000
Chứng thực hộ chiếu: 3 hộ chiếu x 2 trang x 3 bản
copies: 9
VND  6,000 / copy
- VND 6,000
Lệ phí chứng thực - 1 bản x 4 trang
copies: 1
VND 200,000
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
VND  3,000 / copy
- VND 6,000
Phí cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
copies: 2
VND 240,000
Lệ phí khắc con dấu: 1 con dấu, kích thước: 42 mm x 42 mm
VND 300,000
Lệ phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
VND 20,000
Bản đồ địa chính
VND 120,000
Phí trước bạ đất
VND  1,800,000,000 / hectare
- VND 1,800,000,000
Tiền thuê đất - 1 héc ta x 400.000.000đ/năm
hectare: 1
VND  5,000 / copy
- VND 20,000
Lệ phí chứng thực giấy chứng nhận QSDĐ: 1 GCN x 3 trang x 4 bản
copies: 4
VND  100,000 / certificate
- VND 100,000
certificate: 1

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 71 ngày 103 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 3h. 25mn 7h. 10mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 5h. 45mn 12h. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 71 ngày 103 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Official Letter No. 4366/BKHDT-PC regarding the enforcement of Law on Investment dated 30/06/2015 by the Ministry of Planning and Investment Công văn số 4366/BKHĐT-PC ngày 30/06/2015 của Bộ Kế Hoạch-Đầu tư về việc triển khai thực hiện Luật Đầu tư
  Điều: 2
Official Letter 5122/BKHDT-PC regarding the enforcement of the Law on Investment dated 24/07/2015 by the Ministry of Planning and Investment Công văn số 5122/BKHĐT-PC ngày 24/07/2015 của Bộ Kế hoạch-Đầu tư về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư
  Điều: 2
Law on environment protection 52/2005/QH11 (EN) Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 24, 25, 25.
Land Law No.45/2013/QH13 dated 29/11/2013 by the National Assembly No.13 Luật Đất đai số 45/2013/QH11 ngày 29/11/2013 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua
  Điều: 55.3, 56.1, 108, 109, 110, 151.3, 151
Law No. 67/2014/QH13 on Investment dated 26/11/2014 by 13th National Assembly Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội 13
  Điều: 33.1, 36.1.a, 37.2, 38.1
Law No.68/2014/QH13 on Enterprise dated 26/11/2014 by the National Assembly Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội 13
  Điều: 20, 21, 22, 23, 27, 29, 33.3, 33.1, 44.1, 44.2.
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2
Law on urban planning No.30/2009/QH12 dated 17/6/2009 by the National Assembly No.12 Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XII thông qua ngày 17/06/2009
  Điều: 7, 10, 19.7, 24, 30, 35, 41.2, 44.3, 45
Law 38/2009/QH12 dated 19/06/2009 amending and supplementing some provisions of laws relating to captial construction projects Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XII thông qua ngày 19/06/2009
  Điều: 1.1
Law on Construction No.16/2003/QH11 dated 26/11/2003 by the National Assembly No.11 Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XI thông qua ngày 26/11/2003
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 by the Government amending and supplementing Article 5 of Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 regarding issuance of copies from master registers, authentication of copies from original documents, and certification of signatures Nghị định 04/0212/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 4
Decree 111/2011/ND-CP on consular legalization (VN) Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: 14, 15
Decree 12/2009/ND-CP dated 12/02/2009 by the Government regarding management of construction projects Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phù về quản lý dự án, đấu tư xây dựng công trình
  Điều: 13.1.b, 36
Decree 21/2008/ND-CP 21/02/2008 by the Government amending a number of provisions of Decree 80/2006/ND-CP dated 09/08/2006 specifying and guiding the implementation of some provisions of the Law on Environment Protection Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 21/02/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường
  Điều: 1. Khoản 7. 1, 2, và 3.
Decree 23/2015/ND-CP dated 16/02/2015 by the Government regarding the issuance of copies from registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures and contracts, agreements Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
  Điều: 5.1.a, 5.2.a, 5.3, 5.4, 5.5, 7, 7., 10.3, 15
Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 specifying protocols on strategic environment assessments, environment impact assessments and  environment protection commitment Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 25., 29, 30, 31, 33
Decree 37/2010/ND-CP dated 07/04/2010 regarding preparation, evaluation, approval and management of urban planning Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
  Điều: 31.d, 31.e, 32.2, 33.2
Decree 38/2010/ND-CP dated 07/04/2010 by the Government regarding management of urban space, architecture and landscape Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
  Điều: 10, 13, 14, 15, 17.2, 18.4
Decree 39/2010/ND-CP dated 07/04/2010 by the Government regarding management of underground construction space Nghị định 39/2010/NĐ-Cp ngày 07/04/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
  Điều: 15
Decree 43/2014/ND-CP dated 15/05/2014 by the Government specifying the enforcement of a number of provision of the Land Law 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Điều: 53.đ, 53.3, 53.d, 53.1.b
Decree 46/2014/ND-CP dated 15/05/2014 by the Government providing guidelines on collection of rents for land and water surface lease Nghị định 46/2014/NĐ-Cp ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
  Điều: 4
Decree 64/2012/ND-CP dated 04/09/2012 by the Government regarding issuance of construction permits Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều: 9.7
Decree 78/2015/ND-CP dated 14/09/2015 by the Government, regarding enterprise registration Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của CHính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 9, 10, 11, 13.1.a, 22, 23, 27, 28, 29, 31.1, 32.1, 32.2, 34, 35, 36, 37., 55
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5.2, 5.1.b, 7, 13, 14, 15, 16, 18
Decree 80/2006/ND-CP dated 09/08/2006 by the Government detailing and guiding the implementation of some provisions of the Law on Environment Protection Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường
  Điều: 9. Khoản: 3 và 4; Điều 17 Khoản: 1
Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 on foreign exchange dated 13/12/2005 by the Standing Committee of the National Assembly No. 11 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 của UBTV Quốc hội Khóa XI ngày 13/12/2005
  Điều: 11
Ordinance 06/2013/PL-UBTVQH13 amending and supplement some articles of Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều: 1.4
Decision 12/2011/QD-UBND dated 02/06/2011 by Binh Dinh Province People's Committee promulgating protocols on orders and coordination mechanism for administrative procedures concerning investment and construction outside industrial and economic zones in Binh Dinh Province Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng bên ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: 7.1.b, 7.3.a
Decision 17/2010/QD-TTg dated 03/030/2010 by the Prime Minister promulgating operation protocols for Nhon Hoi Economic Zone, Binh Dinh Province Quyết định 17/2010/QĐ-TTg ngày 03/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động của Khu Kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
  Điều: 1, 2, 3, 7.1, và Phụ lục.
Decision 21/2005/QD-BXD dated 22/07/2005 by the Minister of Construction stipulating guidelines on signs and symbols used in drawings of construction master plans Quyết định 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định nôi dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
  Điều: 1
Decision 25/2012/QD-UBND dated 25/07/2012 by Binh Dinh Province People's Committee amending and supplementing some fees and tariffs in Binh Dinh province Quyết định 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/07/2012 của UBND tỉnh Bình Định về sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.1, I-1
Decision 2565/CTUBND_Binh Dinh Economic Zone Administration (VN) Quyết định 2565/CTUBND ngày 06/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền và phân công nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: 1.2.c, 1.1, 1, 2, 3.
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.3
Decision 41/2012/QD-UBND dated 21/11/2012 by Binh Dinh Provincial People's Committee stipulating land and water surface lease prices for Nhon Hoi Economic Zone Quyết định 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 của UBND tỉnh Bình Định ban hành bảng giá đất để thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, thuê mặt nước tại một số khu vực thuộc Khu Kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
  Điều: Phụ lục
Circular 01/2012/TT-BNG dated 20/03/2012 by the Ministry of Foreign Affairs guiding the implementation of some provisions of Decree 111/2011/ND-CP dated 05/12/2011 by the Government regarding consular legalization and certification Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/03/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-Cp ngày 05/12/2011 của Chính phủ về hợp pháp hóa lãnh sự và xác nhận lãnh sự
  Điều: 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 01/2013/TT-BXD dated 08/02/2013 by the Ministry of Construction providing guidelines for calculation and management of costs for construction planning and urban planning Thông tư 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
  Điều: 4, 5, 6
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/08/2008 by the Ministry of Justice providing guidelines for the implementation of Decree 79/2007/ND-CP dated 19/05/2007 regarding the issuance of certified copies from master registers, authenticated copies from original documents and certification of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 1, 5, 6, 7
Circular 05/2011/TT-BXD dated 09/06/2011 by the Ministry of Construction providing regulations on checking, evaluation and acceptance of topographical map for construction planning and designing Thông tư 05/2011/TT-BXD ngày 09/06/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về kiểm tra, thẩm định và chấp nhận bản đồ địa hình trong quy hoạch và thiết kế xây dựng
  Điều: 3.1.a, 4.1, 5
Circular 09/2007/TT-BTNMT guiding the readjustment and registration of administrative topographical maps and records Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc hiệu chỉnh và đăng ký bản đồ trích lục địa chính
  Điều: 3.4, và 3.5
Circular 10/2010/TT-BXD dated 11/8/2010 by Ministry of Construction specifying types of urban planning files Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/08/2010 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về hồ sơ quy hoạch đô thị
  Điều: 2, 4, 12
Circular 10/2012/TT-BXD dated 20/12/2012 by the Ministry of Construction providing detailed guidance on some provisions of Decree 64/2012/ND-CP dated 04/09/2012 by the Government re issuance of construction permits Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết thực hiện một số điều của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
Circular 106/2013/TT-BTC dated 09/08/2013 by the Ministry of Finance, amending and supplementing Circular 176/2012/BTC, stipulating the collection, remittance, payment, management and use of fees for enterprise registration, household business registration Thông tư 106/2013/TT-BYC ngày 09/08/2013 của Bộ Tài chính điều chỉnh, bổ sung Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 3, 4.1.b.
Circular 176/2012/BTC dated 23/10/2012 by the Ministry of Finance, stipulating the collection, Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 3, 4.1.b.
Circular 26/2011/TT-BTNMT dated 18/07/2011 by the Ministry of Natural Resources and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 by the Government re strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection commitments. Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/201/NĐ-CP ngày 28/04/2011của chính phủ về quy định đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 3., 45, 46, 47 Khoản: 1, 48.
Circular 36/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations and protocols on collection, remmitance and management of fees for consular legalization and certification Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/04.2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: I.3
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 8.2
Circular 98/2011/TT-BTC dated 05/07/2011 by the Ministry of finance amending Circular 34/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations on collection, remittance and management of fees for consular legalization and certifiaction Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 34/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 cùa Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự (VN)
  Điều: 1
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: II.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License