Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (6)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 2)
1 2
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
UBND xã/phường bất kỳ (x 2)
3 4
UBND xã/phường bất kỳ
Phòng Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội (x 2)
5 7
Phòng Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
6
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
8 9
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
10
Ngân hàng thương mại bất kỳ

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đầu tư mới
2
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
7
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
Con dấu
7
Con dấu
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
9
Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Đơn đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Mẫu I-13, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT)
1
Đơn đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Mẫu I-13, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT)
Danh sách thành viên
1
Danh sách thành viên
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
1
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại
1
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại
Biên bản họp Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty
1
Biên bản họp Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty
Quyết định thành lập công ty TNHH
1
Quyết định thành lập công ty TNHH
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh
1
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất
1
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty (x 4)
1 5 7 10
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
1
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
Bản cam kết
1
Bản cam kết
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh
1
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả đăng ký lại doanh nghiệp
2
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả đăng ký lại doanh nghiệp
Giấy giới thiệu (x 2)
2 9
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 3)
2 5 9
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
3
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Application for new seal and seal registration
5
Application for new seal and seal registration
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
5
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Chứng nhận đăng ký mẫu dấu hiện hành
5
Chứng nhận đăng ký mẫu dấu hiện hành
Giấy giới thiệu
5
Giấy giới thiệu
Giấy giới thiệu làm con dấu (x 2)
6 7
Giấy giới thiệu làm con dấu
Tờ khai đăng ký thuế
8
Tờ khai đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đầu tư mới
8
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Giấy chứng nhận đăng ký thuế hiện tại
8
Giấy chứng nhận đăng ký thuế hiện tại
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
9
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin tài khoản
10
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin tài khoản
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
10
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Ủy quyền
Giấy giới thiệu
1
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
1
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  308,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  6,000 / copy
- VND 18,000
Lệ phí chứng thực bản sao GCNĐT: 1 GCNĐT x 4 trang x 3 bản sao
copies: 3
VND 50,000
Lệ phí đăng ký mẫu dấu
VND 240,000
Phí khắc con dấu - con dấu cao su 42 mm x 42 mm

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 18 ngày 28 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 3h. 40mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 1h. 20mn 2h. 20mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 18 ngày 28 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Investment Law No. 59/2005/QH11 dated 29/11/2005 by National Assembly No. 11 at session 8 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 88
Law on Corporations No.60/2005/QH11 dated 29/11/2005 by the National Assembly No.11 Luật Doanh nghiệp 60/2005 (tiếng Anh)
  Điều: 170.2
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 27
Law 37/2013/QH13 amending and supplementing Article 170 of Law on Enterprise Luật số 37/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung Điều 170 của Luật Doanh nghiệp được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XIII thông qua ngày 20/06/2013
  Điều: 1
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 by the Government amending and supplementing Article 5 of Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 regarding issuance of copies from master registers, authentication of copies from original documents, and certification of signatures Nghị định 04/0212/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 41, 86
Decree 194/2013/ND-CP dated 21/11/2013 by the Government regarding re-registration, conversion of foreign-investment corporations and renewal of investment certificates of BCC projects Nghị định 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấp phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
Decree 31/2009/ND-CP dated 01/04/2009 by the Government amending, supplementing a number of provisions of Decree 58/2001/ND-CP dated 24/08/2001 regarding seal use & management Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/04/2009 của Chính phủ sửa sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/02/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều: 1.5
Decree 43/2010/ND-CP dated 15/0402010 regarding corporation registration. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 24
Decree 58/2001/ND-CP dated 24/08/2001 by the Government regarding seal use and management Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/08/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều: 10.2
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5.2, 7, 13, 14, 15
Decree 83/2013/ND-CP dated 22/07/2013 by the Government specifying the implementation of some provisions of the Law on Tax Management and Amended Law on Tax Management Nghị định 83/2013/NĐ-Cp ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
  Điều: 8
Decision 1088/2006/QD-BKHDT dated 19/10/2006 by the Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Viet Nam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Điều: I.13, I-13, II-3
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.3
Circular 01/2013/TT-BKH dated 21/01/2013 by the Ministry of Planning and Investment providing guidelines for corporation registration Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 9, I-6, I-7
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/08/2008 by the Ministry of Justice providing guidelines for the implementation of Decree 79/2007/ND-CP dated 19/05/2007 regarding the issuance of certified copies from master registers, authenticated copies from original documents and certification of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Circular 07/2010/TT-BCA dated 05/02/2010 by the Ministry of Police providing regulations for the enforcement of some provisions of Decree 58/2001/ND-CP dated 24/08/2001 re seal use and management amended by Decree 31/2009/ND-CP dated 01/04/2009 (VN) Thông tư 07/2010/TT-BCA quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 58/2001/NĐCP về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đồi, bổ sung một số điều theo nghị định 31/2009/NĐ-CP
  Điều: 4
Circular 21/2012/TT-BCA re seal samples for various organisations Thông tư 21/2012/TT-BCA ngày 13/04/2012 quy định về con dấu của các cơ quan tổ chức, chức danh nhà nước
  Điều: 10
Circular 23/2010/TT-NHNN providing guidance on opening and using current accounts at commercial banks Thông tư 23/2014/TT-NHNN ngày 19/08/2014, hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cun gứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước VIệt Nam ban hành
  Điều: 8, 9, 10, 16
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 10, 11.1, 12, 13
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: I.1, II.2
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License