Danh mục các bước
(Tổng số bước: 20)
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận đầu tư đã điều chỉnh  (3)
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường  (6)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (3)
Xin giấy phép xây dựng  (5)
Đăng công báo thành lập doanh nghiệp  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (5)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định (x 11)
1 2 7 8 9 10 11 16 17 18 19
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn (x 6)
3 4 5 12 13 14
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
6
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ
15
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định
20
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
2
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Văn bản phê duyệt báo cáo ĐTM
11
Văn bản phê duyệt báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM được chứng thực
11
Báo cáo ĐTM được chứng thực
Giấy phép xây dựng (trong khu công nghiệp)
19
Giấy phép xây dựng (trong khu công nghiệp)

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Đơn xin chấp thuận việc tăng năng suất
1
Đơn xin chấp thuận việc tăng năng suất
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại
1
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại
Phương án tài chính cho việc tăng công suất
1
Phương án tài chính cho việc tăng công suất
Biên bản họp HĐQT
1
Biên bản họp HĐQT
Quyết định/Nghị quyết tăng công suất
1
Quyết định/Nghị quyết tăng công suất
Tóm lược báo cáo ĐTM
1
Tóm lược báo cáo ĐTM
Giấy giới thiệu (x 2)
1 2
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 5)
1 2 11 17 19
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu số (x 2)
3 12
Phiếu số
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (x 2)
3 6
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
1/2 phiếu số thứ tự
4
1/2 phiếu số thứ tự
NĐT sẽ được thông báo về lệ phí
4
NĐT sẽ được thông báo về lệ phí
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
5
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
Đơn đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM
7
Đơn đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư (x 2)
7 10
Dự án đầu tư
Phiếu nhận hồ sơ
8
Phiếu nhận hồ sơ
Thông báo nộp lệ phí thẩm định báo cáo ĐTM
8
Thông báo nộp lệ phí thẩm định báo cáo ĐTM
Giấy mời dự họp thông qua kết quả báo cáo ĐTM
9
Giấy mời dự họp thông qua kết quả báo cáo ĐTM
Thư xin phê duyệt báo cáo ĐTM
10
Thư xin phê duyệt báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh
10
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh ghi trên đĩa CD
10
Báo cáo ĐTM được điều chỉnh ghi trên đĩa CD
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
11
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy giới thiệu (x 2)
11 19
Giấy giới thiệu
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hiện có
12
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hiện có
1/2 phiếu số thứ tự
13
1/2 phiếu số thứ tự
NĐT sẽ được thông báo về lệ phí
13
NĐT sẽ được thông báo về lệ phí
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
14
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
15
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
16
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Thiết kế kỹ thuật
16
Thiết kế kỹ thuật
Văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
16
Văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
16
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
16
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Báo cáo năng lực dịch vụ tư vấn thiết kế xây dựng
16
Báo cáo năng lực dịch vụ tư vấn thiết kế xây dựng
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
16
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (x 2)
17 19
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy giới thiệu
17
Giấy giới thiệu
Notification of construction permit fee
18
Notification of construction permit fee
Giấy nộp tiền (giấy phép xây dựng)
19
Giấy nộp tiền (giấy phép xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
20
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
20
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
20
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
Ủy quyền
Giấy giới thiệu
20
Giấy giới thiệu
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
20
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  6,333,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  2,000 / page
- VND 12,000
Cho hai trang đầu của mỗi loại giấy tờ chứng thực
pages: 6
VND  1,000 / page
- VND 3,000
Từ trang thứ ba trở lên.
pages: 3
VND  5,000,000 / evaluation
- VND 5,000,000
của bác cáo ĐTM
evaluation: 1
VND  2,000 / page
- VND 12,000
Cho hai trang đầu của mỗi loại giấy tờ chứng thực
pages: 6
VND  1,000 / page
- VND 6,000
Từ trang thứ ba trở lên.
pages: 6
VND  100,000 / certificate
- VND 100,000
certificate: 1
VND  400,000 / issue
- VND 1,200,000
Chi phí đăng báo: 3 số liên tục, kích cỡ 1/8 trang và trắng đen
issues: 3

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 51 ngày 76 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 35mn 3h. 15mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 5h. 7h. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 51 ngày 76 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law on environment protection 52/2005/QH11 (EN) Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 18, 19, 20, 20 và 21, 21, Điều 22
Investment Law No. 59/2005/QH11 dated 29/11/2005 by National Assembly No. 11 at session 8 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
Law on Corporations No.60/2005/QH11 dated 29/11/2005 by the National Assembly No.11 Luật Doanh nghiệp 60/2005 (tiếng Anh)
  Điều: 28
Law on enterprise Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
  Điều: 26
Law 38/2009/QH12 dated 19/06/2009 amending and supplementing some provisions of laws relating to captial construction projects Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XII thông qua ngày 19/06/2009
  Điều: 1.1
Law on Construction No.16/2003/QH11 dated 26/11/2003 by the National Assembly No.11 Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XI thông qua ngày 26/11/2003
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 by the Government amending and supplementing Article 5 of Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 regarding issuance of copies from master registers, authentication of copies from original documents, and certification of signatures Nghị định 04/0212/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, và chứng thực chữ ký
  Điều: 1 và 2, 1, và 2.
Decree 05/2013/ND-CP amending and supplementing some articles in the regulations of administrative procedures of Decree 43/2010/ND-CP Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 1.2
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Decree 12/2009/ND-CP dated 12/02/2009 by the Government regarding management of construction projects Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phù về quản lý dự án, đấu tư xây dựng công trình
  Điều: 13.1.b, 36
Decree 15/2013/ND-CP dated 06/02/2013 by the Government regarding quality management of construction works Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2010 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Decree 164/2013/ND-CP dated 12/11/2013 by the Government amending and supplementing some provisions of Decree 29/2011/ND-CP dated 14/03/2008 by the Government regarding roles and functions of industrial zones, processing zones and economic zones Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều: 1.21
Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 specifying protocols on strategic environment assessments, environment impact assessments and  environment protection commitment Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20, Điều 19 và 20.
Decree 43/2010/ND-CP dated 15/0402010 regarding corporation registration. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Decree 64/2012/ND-CP dated 04/09/2012 by the Government regarding issuance of construction permits Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều: 9.7
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 8, 11, 12, 13, 14, 16 và 20, và 12., và 16.
Decision 1088/2006/QD-BKHDT dated 19/10/2006 by the Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Viet Nam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Decision 25/2012/QD-UBND dated 25/07/2012 by Binh Dinh Province People's Committee amending and supplementing some fees and tariffs in Binh Dinh province Quyết định 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/07/2012 của UBND tỉnh Bình Định về sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.1
Decision 2565/CTUBND_Binh Dinh Economic Zone Administration (VN) Quyết định 2565/CTUBND ngày 06/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền và phân công nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định (VN)
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: 1, 2, 3; Quy định: I.3., I.2
Circular 01/2013/TT-BKH dated 21/01/2013 by the Ministry of Planning and Investment providing guidelines for corporation registration Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
Circular 10/2012/TT-BXD dated 20/12/2012 by the Ministry of Construction providing detailed guidance on some provisions of Decree 64/2012/ND-CP dated 04/09/2012 by the Government re issuance of construction permits Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết thực hiện một số điều của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
Circular 218/2010/BTC dated 29/12/2010 by the Ministry of Finance, providing regulations on collection, remmittance, management and use of fee for evaluation of environment impact assessment reports Thông tư 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức mức thu, chế độ nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  Điều: 1, 2, 3 và 5
Circular 26/2011/TT-BTNMT dated 18/07/2011 by the Ministry of Natural Resources and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 by the Government re strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection commitments. Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/201/NĐ-CP ngày 28/04/2011của chính phủ về quy định đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 10, 12, 13, 14 và 15
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: I.1, II.1, và III.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License