Danh mục các bước
(Tổng số bước: 39)
Gặp Ban Quản lý các Khu Kinh tế Bình Định
Ký hợp đồng nguyên tắc giữ chỗ  (1)
Xác nhận lãnh sự cho các giấy tờ trước khi hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự cho các tài liệu có xuất xứ bên ngoài lãnh thổ Việt Nam  (3)
Chứng thực bản dịch cho các tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Chứng thực bản sao hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Thủ tục làm Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Chứng thực các loại giấy tờ  (2)
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp  (2)
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và mẫu dấu trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia  (2)
Đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản công ty  (1)
Đăng công báo thành lập doanh nghiệp  (1)
Ký hợp đồng thuê đất và làm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (7)
Chứng thực bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (2)
Xin phê duyệt cam kết bảo vệ môi trường  (3)
Xin giấy phép xây dựng  (5)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (15)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định (x 11)
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
Một khu công nghiệp bất kỳ ở Bình Định
*
Một khu công nghiệp bất kỳ ở Bình Định
Công ty phát triển hạ tầng bất kỳ (x 3)
1 23 29
Công ty phát triển hạ tầng bất kỳ
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư (x 2)
2 3
Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của nhà đầu tư
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh (x 3)
4 5 6
Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực (x 2)
7 8
Dịch vụ dịch thuật tư nhân có đăng ký chứng thực
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn (x 2)
9 10
Trung tâm Hành chính thành phố Quy Nhơn
UBND xã/phường bất kỳ (x 4)
UBND xã/phường bất kỳ
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT) (x 3)
15 16 18
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
17
Cơ sở, công ty khắc dấu bất kỳ
Cục Thuế Bình Định (x 2)
19 20
Cục Thuế Bình Định
Ngân hàng thương mại bất kỳ
21
Ngân hàng thương mại bất kỳ
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định
22
Tòa soạn báo bất kỳ tại Bình Định
Văn phòng Đăng ký Quyền Sử dụng đất tỉnh Bình Định (x 5)
Văn phòng Đăng ký Quyền Sử dụng đất tỉnh Bình Định
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
32
Công ty dịch vụ công nghệ môi trường bất kỳ
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ
35
Công ty tư vấn thiết kế xây dựng bất kỳ

Kết quả (7)

Mục tiêu thủ tục là có được văn bản/giấy tờ này
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
16
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Con dấu doanh nghiệp
17
Con dấu doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
20
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
28
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Văn bản chấp nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
34
Văn bản chấp nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
Giấy phép xây dựng
39
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Bạn sẽ nhận được cácvăn bản/giấy tờ có lề dưới màu xanh lá trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin tổng thể ngắn gọn về dự định đầu tư
*
Thông tin tổng thể ngắn gọn về dự định đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân (x 2)
1 9
Hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
2
tài liệu đã được xác nhận hợp pháp lãnh sự
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
2
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
Sao kê tài khoản ngân hàng
2
Sao kê tài khoản ngân hàng
Đơn đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự điền trên mạng
4
Complete online application form
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
4
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản sao sao kê tài khoản đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
4
Bản dịch tiếng Việt của sao kê tài khoản đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận lãnh sự
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
4
Bản dịch tiếng Việt của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được xác nhận bởi lãnh sự quán
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
4
Bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt của báo cáo tài chính mới nhất đã được xác nhận lãnh sự
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
5 6
Biên nhận hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
6
Hóa đơn nộp lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
7
Báo cáo tài chính gần nhất được hợp pháp hóa lãnh sự
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
7
SAo kê tài khoản ngân hàng được hợp pháp hóa lãnh sự
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
8
Bản hợp đồng dịch vụ dịch thuật
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới (x 3)
9 22 23
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của công ty mới
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
9
Hộ chiếu hoặc CMND của đại diện hợp pháp của NĐT là tổ chức
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
9
Hộ chiếu hoặc CMND của cổ đông
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
11
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
11
Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3)
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất thực hiện dự án (Mẫu I.4)
11
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất thực hiện dự án (Mẫu I.4)
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất (x 2)
11 23
Hợp đồng nguyên tắc thuê đất
Giải trình về công nghệ thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.5)
11
Giải trình về công nghệ thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.5)
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
11
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Mẫu I.6)
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
11
Bản sao được chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của NĐT cá nhân
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
11
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
11
Bản dịch tiếng Việt có chứng thực của báo cáo tài chính hai năm gần nhất
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
11
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của NĐT tổ chức
Giấy tiếp nhận hồ sơ
12
Giấy tiếp nhận hồ sơ
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
14
Biên lai thu tiền lệ phí chứng thực
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3)
15
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3)
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Phụ lục I-6)
15
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Phụ lục I-6)
Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân của người thành lập doanh nghiệp là cá nhân
15
Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân của người thành lập doanh nghiệp là cá nhân
Quyết định thành lập doanh nghiệp (x 2)
15 15
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
15
Văn bản ủy quyền tương ứng có chứng thực chữ ký
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2)
15
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2)
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
15
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các đại diện theo ủy quyền
15
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các đại diện theo ủy quyền
Thẻ căn cước công dân, CMND, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
15
Thẻ căn cước công dân, CMND, Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
15
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền
15
Danh sách người được ủy quyền
15
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu của người được ủy quyền của tổ chức
15
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực (x 2)
15 19
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được chứng thực
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
16
Giấy biên  nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 2)
17 21
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Nội dung công bố doanh nghiệp
18
Nội dung công bố doanh nghiệp
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
18
Nội dung công bố con dấu doanh nghiệp
Tờ khai đăng ký thuế
19
Tờ khai đăng ký thuế
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
20
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
21
Giấy đề nghị mở tài khoản tổ chức
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
21
Bản sao được chứng thực của hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
22
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
22
Nội dung đăng báo (VN và/hoặc EN)
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực (x 2)
23 36
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư được chứng thực
Hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất
24
Hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
24
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
Hợp đồng thuê đất
24
Hợp đồng thuê đất
Giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (x 2)
25 28
Giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Thông báo về lệ phí trước bạ đất
26
Thông báo về lệ phí trước bạ đất
Biên nhận nộp tiền lệ phí trước bạ đất
27
Biên nhận nộp tiền lệ phí trước bạ đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (x 3)
30 32 35
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bản đồ trích lục đất (x 3)
32 33 35
Bản đồ trích lục đất
Thuyết minh dự án
32
Thuyết minh dự án
Bản cam kết bảo vệ môi trường
33
Bản cam kết bảo vệ môi trường
Dự án đầu tư
33
Dự án đầu tư
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
34
Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
36
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Bộ thiết kế bản vẽ thi công
36
Bộ thiết kế bản vẽ thi công
Văn bản phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
36
Văn bản phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
36
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
Hồ sơ năng lực tư vấn thiết kế
36
Hồ sơ năng lực tư vấn thiết kế
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được chứng thực
36
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được chứng thực
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả xin giấy phép xây dựng
37
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả xin giấy phép xây dựng
Thông báo lệ phí cấp giấy phép xây dựng
38
Thông báo lệ phí cấp giấy phép xây dựng
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
39
Phiếu nhận hồ sơ & hẹn trả kết quả
Biên lai thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng
39
Biên lai thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng
Ủy quyền
Giấy ủy quyền-đại diện (x 2)
1 11
Giấy ủy quyền-đại diện
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền (x 2)
1 15
Thẻ căn cước công dân, giấy CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người được ủy quyền
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
11
Bản sao được chứng thực của CMND của người Việt được ủy quyền
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
12
Giấy ủy quyền đại diện (VN)
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (x 6)
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền
Hợp đồng cung cấp dịch vụ liên quan đến thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
15
Giấy giới thiệu của tổ chức cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
15
Giấy giới thiệu của tổ chức cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
Giấy giới thiệu (x 2)
20 34
Giấy giới thiệu
Giấy giới thiệu (x 2)
22 28
Giấy giới thiệu
Giấy giới thiệu
39
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  4,798,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 / stamp
- VND 90,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự: 1 NĐT tổ chức + 1 NĐT cá nhân
stamps: 3
VND  80,000 / page
- VND 2,400,000
Phí dịch thuật tài liệu: 30 trang
pages: 30
VND  4,000 / copy
- VND 36,000
Chứng thực hộ chiếu: 3 hộ chiếu x 2 trang x 3 bản
copies: 9
VND  6,000 / copy
- VND 6,000
Lệ phí chứng thực - 1 bản x 4 trang
copies: 1
VND 200,000
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
VND  3,000 / copy
- VND 6,000
Phí cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
copies: 2
VND 240,000
Lệ phí khắc con dấu: 1 con dấu, kích thước: 42 mm x 42 mm
VND 300,000
Lệ phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
VND  400,000 / issue
- VND 1,200,000
Chi phí đăng báo: 3 số liên tục, kích cỡ 1/8 trang và trắng đen
issues: 3
VND 100,000
Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSDĐ
VND 100,000
Lệ phí trước bạ nhà đất
VND  5,000 / copy
- VND 20,000
Lệ phí chứng thực giấy chứng nhận QSDĐ: 1 GCN x 3 trang x 4 bản
copies: 4
VND 100,000
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) đến bước tiếp theo
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 50 ngày 74 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 3h. 20mn 7h. 10mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: 6h. 20mn 14h. 55mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 50 ngày 74 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Official Letter No. 4366/BKHDT-PC regarding the enforcement of Law on Investment dated 30/06/2015 by the Ministry of Planning and Investment Công văn số 4366/BKHĐT-PC ngày 30/06/2015 của Bộ Kế Hoạch-Đầu tư về việc triển khai thực hiện Luật Đầu tư
  Điều: 2
Official Letter 5122/BKHDT-PC regarding the enforcement of the Law on Investment dated 24/07/2015 by the Ministry of Planning and Investment Công văn số 5122/BKHĐT-PC ngày 24/07/2015 của Bộ Kế hoạch-Đầu tư về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư
  Điều: 2
Law on environment protection 52/2005/QH11 (EN) Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
  Điều: 24, 25, 26
Land Law No.45/2013/QH13 dated 29/11/2013 by the National Assembly No.13 Luật Đất đai số 45/2013/QH11 ngày 29/11/2013 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua
  Điều: 99.1.f, 149.2, 149.3, 149.4, 149, 170.3, 174.2.b
Law No. 67/2014/QH13 on Investment dated 26/11/2014 by 13th National Assembly Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội 13
  Điều: 33.1, 36.1.a, 37.2, 38.1
Law on Corporations No.60/2005/QH11 dated 29/11/2005 by the National Assembly No.11 Luật Doanh nghiệp 60/2005 (tiếng Anh)
  Điều: 28
Law No.68/2014/QH13 on Enterprise dated 26/11/2014 by the National Assembly Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội 13
  Điều: 20, 21, 22, 23, 27, 29, 33.3, 33.1, 44.1, 44.2.
Law on Tax Management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 29/11/2006
  Điều: 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2
Law 38/2009/QH12 dated 19/06/2009 amending and supplementing some provisions of laws relating to captial construction projects Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XII thông qua ngày 19/06/2009
  Điều: 1.1
Law on construction No. 50/2014/QH13 dated 18/06/2014 passed by the 13th National Assembly Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Khóa 13 thông qua ngày 18/06/2014
  Điều: 55, 89.2.d, 95.2, 95.3, 107.1.b, 107.1.c, 154
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 by the Government amending and supplementing Article 5 of Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 regarding issuance of copies from master registers, authentication of copies from original documents, and certification of signatures Nghị định 04/0212/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, và chứng thực chữ ký
  Điều: 1
Decree 108/2006/ND-CP guiding investment procedures (EN) Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều: 4
Decree 111/2011/ND-CP on consular legalization (VN) Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: 14, 15
Decree 12/2009/ND-CP dated 12/02/2009 by the Government regarding management of construction projects Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phù về quản lý dự án, đấu tư xây dựng công trình
  Điều: 13.1.b, 20, 36
Decree 21/2008/ND-CP 21/02/2008 by the Government amending a number of provisions of Decree 80/2006/ND-CP dated 09/08/2006 specifying and guiding the implementation of some provisions of the Law on Environment Protection Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 21/02/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường
  Điều: 7.1.b, 7.1.c
Decree 23/2015/ND-CP dated 16/02/2015 by the Government regarding the issuance of copies from registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures and contracts, agreements Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
  Điều: 5.1.a, 5.2.a, 5.3, 5.4, 5.5, 7, 7., 10.3, 15
Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 specifying protocols on strategic environment assessments, environment impact assessments and  environment protection commitment Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 29, 30.3, 30, 31.4, 31, 31.3, 33
Decree 43/2014/ND-CP dated 15/05/2014 by the Government specifying the enforcement of a number of provision of the Land Law 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Điều: 51.2, 79.2, 79.1
Decree 45/2011/ND-CP dated 17/06/2011 by the Government regarding fees for property registration Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
  Điều: 2.1, 6, 7.1
Decree 64/2012/ND-CP dated 04/09/2012 by the Government regarding issuance of construction permits Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều: 9.7
Decree 78/2015/ND-CP dated 14/09/2015 by the Government, regarding enterprise registration Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của CHính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Điều: 9, 10, 11, 13.1.a, 22, 23, 27, 28, 29, 31.1, 32.1, 32.2, 34, 35, 36, 37., 55
Decree 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 by the Government regarding issuance of  certified copies from master registers, authenticated copies of original documents and certification of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 5.2, 5.1.b, 7, 13, 14, 15, 16, 18
Decree 80/2006/ND-CP dated 09/08/2006 by the Government detailing and guiding the implementation of some provisions of the Law on Environment Protection Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường
  Điều: 9.3, 9.4
Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 on foreign exchange dated 13/12/2005 by the Standing Committee of the National Assembly No. 11 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 của UBTV Quốc hội Khóa XI ngày 13/12/2005
  Điều: 11
Ordinance 06/2013/PL-UBTVQH13 amending and supplement some articles of Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều: 1.4
Decision 12/2011/QD-UBND dated 02/06/2011 by Binh Dinh Province People's Committee promulgating protocols on orders and coordination mechanism for administrative procedures concerning investment and construction outside industrial and economic zones in Binh Dinh Province Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng bên ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: 7.1.b, 7.3.a
Decision 25/2012/QD-UBND dated 25/07/2012 by Binh Dinh Province People's Committee amending and supplementing some fees and tariffs in Binh Dinh province Quyết định 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/07/2012 của UBND tỉnh Bình Định về sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.1
Decision 2565/CTUBND_Binh Dinh Economic Zone Administration (VN) Quyết định 2565/CTUBND ngày 06/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền và phân công nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: 1, 2.b
Decision 29/2008/QD-UBND dated 10/09/2008 by Binh Dinh Province People's Committee, stipulating the amendments, supplement and cancellation of a number of fees in Binh Dinh Province (VN) Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (VN)
  Điều: I.3
Decision 875/2009/QD-UBND dated 30/12/2009 by the Chairman of Binh Dinh Province People's Committee authorizing the issuance of certificates of land use rights in Binh Dinh Province Quyết định 875/2009/QĐ-UBND về việc ủy quyền việc cấp giấy chứng nhận QSDĐ, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
  Điều: 1
Circular 01/2012/TT-BNG dated 20/03/2012 by the Ministry of Foreign Affairs guiding the implementation of some provisions of Decree 111/2011/ND-CP dated 05/12/2011 by the Government regarding consular legalization and certification Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/03/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-Cp ngày 05/12/2011 của Chính phủ về hợp pháp hóa lãnh sự và xác nhận lãnh sự
  Điều: 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/08/2008 by the Ministry of Justice providing guidelines for the implementation of Decree 79/2007/ND-CP dated 19/05/2007 regarding the issuance of certified copies from master registers, authenticated copies from original documents and certification of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính và chứng thực chữ ký
  Điều: 1, 5, 6, 7
Circular 10/2012/TT-BXD dated 20/12/2012 by the Ministry of Construction providing detailed guidance on some provisions of Decree 64/2012/ND-CP dated 04/09/2012 by the Government re issuance of construction permits Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết thực hiện một số điều của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Điều: 3.1, 3.2, 5, 13.4
Circular 106/2013/TT-BTC dated 09/08/2013 by the Ministry of Finance, amending and supplementing Circular 176/2012/BTC, stipulating the collection, remittance, payment, management and use of fees for enterprise registration, household business registration Thông tư 106/2013/TT-BYC ngày 09/08/2013 của Bộ Tài chính điều chỉnh, bổ sung Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 3, 4.1.b.
Circular 176/2012/BTC dated 23/10/2012 by the Ministry of Finance, stipulating the collection, Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
  Điều: 1.1, 3, 4.1.b.
Circular 24/2014/TT-BTNMT dated 19/05/2014 by the Ministry of Natural Resources and Environment, providing regulations on cadastral documents (VN) Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính (VN)
  Điều: 9.2
Circular 26/2011/TT-BTNMT dated 18/07/2011 by the Ministry of Natural Resources and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP dated 18/04/2011 by the Government re strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection commitments. Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/201/NĐ-CP ngày 28/04/2011của chính phủ về quy định đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Điều: 45, 46
Circular 34/2013/TT-BTC dated 28/03/2013 by the Ministry of Finance amending and supplementing a number of articles of Circular No. 124/2011/TT-BTC dated 31/08/2011 by the Ministry of Finance, guiding registration fee Thông tư 34/2013/TT-BTC ngày 28/03/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
  Điều: 3.1.a, 3.1.b, 3.2.a, 3.2.b
Circular 36/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations and protocols on collection, remmitance and management of fees for consular legalization and certification Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/04.2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
  Điều: I.3
Circular 80/2012/TT-BTC dated 22/05/2012 by the Ministry of Finance providing guidelines for tax management and registration Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Điều: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 8.2
Circular 98/2011/TT-BTC dated 05/07/2011 by the Ministry of finance amending Circular 34/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance providing regulations on collection, remittance and management of fees for consular legalization and certifiaction Thông tư 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 34/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 cùa Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự (VN)
  Điều: 1
Joint circular 06/2015/TTLT-BKHDT-BNV dated 03/9/2015 providing guidance on functions, duties, authority and structure of industrial zones/ecooomic Administrations Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015, hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế
  Điều: 2.5.a
Joint circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/10/2008 providing guidelines on collection, remmittance, management and use of fees for issuance of certified copies and authentication Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều: II.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License