Các yêu cầu
Nhà đầu tư cá nhân
Nhà đầu tư tổ chức
Ủy quyền
Áp dụng trong trường hợp đăng ký lại công ty mà không điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư. Áp dụng đối với các dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
A. ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG HỢP
1.
Đơn đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Mẫu I-13, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT) (bản chính + bản sao)
2.
Danh sách thành viên (bản chính + bản sao)
đối với công ty TNHH từ 2 TV trở lên sau khi đăng ký lại
hoặc
Danh sách thành viên sáng lập (bản chính + bản sao)
Đối với công ty cổ phần sau khi đăng ký lại.
3.
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp (bản chính + bản sao)
phù hợp với quy định của Luật Doanh nghiệp, phải có đầy đủ chữ ký của của người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên; của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần ; của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên
4.
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại (bản sao + bản sao có chứng thực)
5.
Biên bản họp Hội đồng Thành viên về việc chuyển đổi loại hình công ty (bản chính + bản sao)
của Hội đồng quản trị đối với doanh nghiệp liên doanh; Biên bản họp Hội đồng quản trị hoặc văn bản thống nhất của các nhà đầu tư nước ngoài (đối với trường hợp có nhiều nhà đầu tư nước ngoài) hoặc của nhà đầu tư đối với doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc đồng ý đăng ký lại doanh nghiệp và thông qua Điều lệ doanh nghiệp (sửa đổi)
6.
Quyết định thành lập công ty TNHH (bản chính + bản sao)
của chủ hoặc các chủ doanh nghiệp hoặc Hội đồng quản trị của doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài hoặc của Hội đồng quản trị doanh nghiệp liên doanh hoặc của Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài về việc đăng ký lại doanh nghiệp và thông qua Điều lệ doanh nghiệp (sửa đổi)
7.
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh (bản chính + bản sao)
8.
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất (bản chính + bản sao)
9.
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty (bản sao + bản sao có chứng thực)
hoặc bản sao không chứng thực có xuất trình bản chính để đối chiếu, kiểm tra.
B. THÀNH PHẦN HỒ SƠ BỔ SUNG
Đối với thành viên doanh nghiệp sau khi đăng ký lại là cá nhân:
1.
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân (bản sao + bản sao có chứng thực)
hoặc bản sao không chứng thực xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu
Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 đã hết thời hạn hoạt động sau ngày 01 tháng 7 năm 2006, nhưng chưa giải thể và có đề nghị được tiếp tục hoạt động theo Điều 6 Nghị định 194/2013/NĐ-CP, bổ sung:
1.
Bản cam kết (bản chính + bản sao)
tự chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ, giao dịch thực hiện từ thời điểm hết hạn hoạt động đến thời điểm đăng ký lại và bản cam kết thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính với nhà nước
2.
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh (bản chính + bản sao)
của năm trước năm hết hạn Giấy phép đầu tư cho đến thời điểm đăng ký lại (Biểu số 04-CS/SXKD) theo quy định tại Thông tư số 04/2011/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Trường hợp người ủy quyền nộp hồ sơ
1.
Giấy giới thiệu (bản chính + bản sao)
2.
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (bản chính + bản sao)
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận:
Min. 20mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
Điều: 88
2.
Luật Doanh nghiệp 60/2005 (tiếng Anh)
Điều: 170.2
3.
Luật số 37/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung Điều 170 của Luật Doanh nghiệp được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XIII thông qua ngày 20/06/2013
Điều: 1
4.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Điều: 86
5.
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều: I.13
6.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Điều: 24
7.
Nghị định 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấp phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
8.
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều: I-13
9.
Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
Điều: 9, I-6, I-7
Ai xác nhận thông tin này?
Bay NGUYEN, Director,
24/04/2015