Invalid column name 'oldid'.

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
1
Nộp hồ sơ điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
(last modified: 5/2/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

25 mn  -  40 mn
6 ngày  -  20 ngày

Liên hệ với

Cơ quan chịu trách nhiệm

Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)

35 Lê Lợi , Quy Nhon
Điện thoại: +84 56 381 8886/+84 56 381 4814
Trang web: http://skhdt.binhdinh.gov.vn/, http://tinyurl.com/ngzxdzu

Bộ phận chịu trách nhiệm

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Bình Định (IPC)

T2: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T3: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T4: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T5: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T6: 07:00-11:30, 13:30-17:00

Người chịu trách nhiệm

Bà Lê Thị Hiền

Chuyên viên
Điện thoại: +84 56 381 7468, +84 988 089 788
Thư điện tử: ipcbinhdinh@gmail.com, lehiensilence@gmail.com

Kết quả dự kiến

Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 01 - Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Các yêu cầu

Nhà đầu tư cá nhân Nhà đầu tư tổ chức Ủy quyền
A. Thành phần hồ sơ chính
1. Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-4
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-4 (2 bản chính)
Nếu điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư không kèm theo thành lập chi nhành hoặc doanh nghiệp
hoặc Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-6
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-6 (2 bản chính)
Nếu điều chỉnh giấy CNĐT kèm theo thành lập doanh nghiệp
hoặc Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-7
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-7 (2 bản chính)
Nếu điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc hoạt động của chi nhánh hoặc doanh nghiệp
2. Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (2 bản chính)
theo Phụ lục II-1 của Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT về thay đổi:
    - Tên doanh nghiệp
  • - Địa chỉ trụ sở chính
  • - Ngành, nghề kinh doanh
  • - Người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên, thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên công ty hợp danh, cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
  • - Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân/vốn điều lệ của công ty.
3. Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư (2 Bản sao chứng thực)
4. Điều lệ công ty sửa đổi
Điều lệ công ty sửa đổi (2 bản chính)
có đầy đủ chữ ký của của:
  • - người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên;
  • - các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần;
  • - chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên.
5. Hợp đồng liên doanh
Hợp đồng liên doanh (2 Bản sao chứng thực)
đối với công ty hợp doanh
6. Báo cáo tình hình thực hiện dự án
Báo cáo tình hình thực hiện dự án (2 bản chính)
của doanh nghiệp và dự án đến thời điểm đăng ký điều chỉnh
7. Biên bản họp thông qua nội dung điều chỉnh
Biên bản họp thông qua nội dung điều chỉnh (bản chính + bản sao)
  • - của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  • - của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.
8. Quyết định về nội dung điều chỉnh
Quyết định về nội dung điều chỉnh (bản chính + bản sao có chứng thực)
  • - của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  • - của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần;
  • - của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH MTV.
9. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty (2 Bản sao chứng thực)
B. THÀNH PHẦN HỒ SƠ KÈM THEO
I. Đối với điều chỉnh danh sách thành viên hoặc cổ đông công ty
1. Danh sách người đại diện
Danh sách người đại diện (2 bản chính)
hoặc Danh sách cổ đông sáng lập
Danh sách cổ đông sáng lập (2 bản chính)
2. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu của NĐT, đối tác, người sáng lập, cổ đông mới (2 Bản sao chứng thực)
3. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của thành viên ban giám đốc (2 Bản sao chứng thực)
4. Hợp đồng chuyển nhượng vốn
Hợp đồng chuyển nhượng vốn (2 Bản sao chứng thực)
5. Các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng
Các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng (2 Bản sao chứng thực)
HOẶC
II. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV
1. Thông báo về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV (mẫu II-4)
Thông báo về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV (mẫu II-4) (2 bản chính)
2. Hợp đồng chuyển nhượng vốn
Hợp đồng chuyển nhượng vốn (2 Bản sao chứng thực)
a. Trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân
1. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng thực cá nhân (2 Bản sao chứng thực)
b. Trong trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức nhận chuyển nhượng (2 Bản sao chứng thực)
hoặc quyết định thành lập.
Các tài liệu có xuất xứ nước ngoài phải thực hiện quy trình hợp pháp hóa lãnh sự theo như quy định của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ quy định về hợp pháp hóa lãnh sự; đối với các tàiliệu có xuất xứ trong nước chỉ cần bản sao có chứng thực.
2. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền (2 Bản sao chứng thực)
Tham khảo Điều 24 của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp để biết thêm thông tin chi tiết về giấy tờ chứng thực cá nhận.
HOẶc
III. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
1. Hợp đồng thuê văn phòng
Hợp đồng thuê văn phòng (2 Bản sao chứng thực)
HOẶC
I. Đối với thay đổi bộ máy/nhân sư quảnlý hoặc người đại diện hợp pháp
1. 01 - Libre deuda de patente
Danh sách cơ cấu quản lý mới (2 bản chính)
2. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu của NĐT, đối tác, người sáng lập, cổ đông mới (2 Bản sao chứng thực)
hoặc 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của thành viên ban giám đốc (2 Bản sao chứng thực)
HOẶC
IV. Trường hợp điều chỉnh quy mô dự án:
1. Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư (2 bản chính)
2. Báo cáo giải trình kinh tế-kỹ thuật
Báo cáo giải trình kinh tế-kỹ thuật (2 bản chính)
C. THÀNH PHẦN HỒ SƠ BỔ SUNG NẾU NGƯỜI ỦY QUYỀN NỘP HỒ SƠ
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy ủy quyền (bản chính + bản sao có chứng thực)
2. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền (2 Bản sao chứng thực)

Thời gian thực hiện

Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận: Min. 20mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 6 ngày - Max. 20 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
Điều: 51
2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
Điều: 26
3. Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Điều: 51, 52
4. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Điều: 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
5. Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Điều: 1.1, 1.2
6. Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
Điều: 9, 17, 18, 19, 20, 21, 22
7. Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều: I-6, I-7

Thông tin bổ sung

Lưu ý: VIệc điều chỉnh giấy CNĐT kèm theo tăng vốn đầu tư lên 300 trở lên thì hồ sơ phải gồm 8 bộ và thời gian xét duyệt mất 20 ngày.

Ai xác nhận thông tin này?

Bay NGUYEN, Director, 24/04/2015

Khiếu nại: Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)

Cơ quan chịu trách nhiệm

Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Định (KH-ĐT)

35 Lê Lợi , Quy Nhon
Điện thoại: +84 56 381 8886/+84 56 381 4814
Trang web: http://skhdt.binhdinh.gov.vn/, http://tinyurl.com/ngzxdzu

Bộ phận chịu trách nhiệm

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Bình Định (IPC)

T2: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T3: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T4: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T5: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T6: 07:00-11:30, 13:30-17:00

Người chịu trách nhiệm

Ông Nguyễn Bay

Giám đốc
Điện thoại: +84 56 381 8886, +84 913 475 933
Thư điện tử: bayn@skhdt.binhdinh.gov.vn
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License