Các yêu cầu
Nhà đầu tư cá nhân
Nhà đầu tư tổ chức
Ủy quyền
A. Thành phần hồ sơ chính:
1.
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-4 (bản chính + bản sao)
nếu việc điều chỉnh không kèm theo thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp
hoặc
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-6 (bản chính + bản sao)
nếu điều chỉnh kèm theo thành lập doanh nghiệp
hoặc
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-7 (bản chính + bản sao)
nếu điều chỉnh lĩnh vực hoạt động của chi nhánh hoặc doanh nghiệp
hoặc
Giấy đề nghị điều chỉnh GCNĐT Mẫu I-16 (bản chính + 3 bản sao)
Nếu giấy CNĐT được cấp cho doanh nghiệp nước ngoài hoặc các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh trước ngày 01/07/2006 mà chưa đăng ký lại hoặc sẽ không đăng ký lại
2.
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
(bản chính + 3 bản sao) theo Phụ lục II-1 của Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT về thay đổi:
- Tên doanh nghiệp- - Địa chỉ trụ sở chính
- - Ngành, nghề kinh doanh
- - Người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên, thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên công ty hợp danh, cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
- - Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân/vốn điều lệ của công ty.
3.
Giấy chứng nhận đầu tư hiện hiện tại (bản sao + bản sao có chứng thực)
4.
Điều lệ công ty sửa đổi
(bản chính + bản sao) có đầy đủ chữ ký của của:- - người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên;
- - các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần;
- - chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên.
5.
Hợp đồng liên doanh (bản sao + bản sao có chứng thực)
đối với công ty hợp doanh
6.
Báo cáo tình hình thực hiện dự án (bản chính + bản sao)
của doanh nghiệp và dự án đến thời điểm đăng ký điều chỉnh
7.
Biên bản họp thông qua nội dung điều chỉnh
(bản chính + bản sao) - - của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
- - của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.
8.
Quyết định về nội dung điều chỉnh
(bản chính + bản sao) - - của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
- - của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần;
- - của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH MTV.
9.
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện hợp pháp của công ty (2 Bản sao chứng thực)
của người đại diện hợp pháp nước ngoài nộp hồ sơ
B. THÀNH PHẦN HỒ SƠ KÈM THEO
I. Đối với điều chỉnh danh sách thành viên hoặc cổ đông công ty
1.
Danh sách người đại diện (bản chính + bản sao)
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (bản chính + bản sao)
2.
Hộ chiếu của NĐT, đối tác, người sáng lập, cổ đông mới (2 Bản sao chứng thực)
3.
Hộ chiếu hoặc CMND của thành viên ban giám đốc (2 Bản sao chứng thực)
4.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn (2 Bản sao chứng thực)
5.
Các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng (2 Bản sao chứng thực)
II. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV
1.
Thông báo về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV (mẫu II-4) (2 bản chính)
2.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn (2 Bản sao chứng thực)
a. Trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân
1.
Bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng thực cá nhân (bản sao + bản sao có chứng thực)
b. Trong trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức
1.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức nhận chuyển nhượng (bản sao + bản sao có chứng thực)
hoặc quyết định thành lập.
Các tài liệu có xuất xứ nước ngoài phải thực hiện quy trình hợp pháp hóa lãnh sự theo như quy định của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ quy định về hợp pháp hóa lãnh sự; đối với các tàiliệu có xuất xứ trong nước chỉ cần bản sao có chứng thực.
2.
Bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền (bản sao + bản sao có chứng thực)
Tham khảo Điều 24 của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp để biết thêm thông tin chi tiết về giấy tờ chứng thực cá nhận.
III. Đối với thay đổi về nhân sự quản lý/bộ máy quản lý hoặc người đại diện hợp pháp
1.
Danh sách cơ cấu quản lý mới (bản chính + bản sao)
2.
Hộ chiếu của nhân sự mới (2 Bản sao chứng thực)
hoặc
Hộ chiếu hoặc CMND của thành viên ban giám đốc (2 Bản sao chứng thực)
III. Đối với tăng/giảm công suất/quy mô dự án, không vượt quá giới hạn phải lập báo cáo ĐTM
1.
Báo cáo tài chính hai năm gần nhất của nhà đầu tư (bản chính + bản sao)
2.
Báo cáo giải trình kinh tế-kỹ thuật (bản chính + bản sao)
3.
Quyết định tăng/giảm quy mô/công suất dự án (bản chính + bản sao)
do chủ sở hữu doanh nghiệp/hội đồng quản trị lập
V. Trường hợp điều chỉnh ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh
1.
Hợp đồng liên doanh (bản sao + bản sao có chứng thực)
của hợp đồng góp vốn mới
C. THÀNH PHẦN HỒ SƠ BỔ SUNG NẾU NGƯỜI ỦY QUYỀN NỘP HỒ SƠ
1.
Giấy giới thiệu (bản chính )
2.
Hộ chiếu hoặc CMND của người được ủy quyền ( bản sao có chứng thực)
Thời gian thực hiện
VIệc tăng vốn đầu tư lên đến 300 tỉ đồng trở lên (nếu có)sẽ phải thực hiện thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư và thủ tục này sẽ mất 15 ngày để hoàn thành việc xem xét, phê duyệt; ngược lại, thời gian phê duyeệt điều chỉnh chỉ mất 5 ngày.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tại bàn tiếp nhận:
Min. 20mn - Max. 30mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 5 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN VIệt Nam khóa XI thông qua ngày 29/11/2005
2.
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Khóa XI thông qua ngày 25/12/2005
3.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
4.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
5.
Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ cửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-Cp ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
6.
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu chuẩn cho các thủ tục đầu tư tại Việt Nam
7.
Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc đăng ký doanh nghiệp
8.
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
Thông tin bổ sung
Lưu ý: Nếu việc điều chỉnh giấy CNĐT tăng vốn đầu tư lên đến từ 300 tỉ đồng trở lên thì hồ sơ nộp phải gồm 8 bộ và thời gian phê duyệt mất 15 ngày.